Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
- SỞ GDĐT ĐỒNG NAI TRƯỜNG THCS - THPT ĐĂK LUA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TIN HỌC, LỚP 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG phải vật mang tin? A. Sách giáo khoa. B. Bàn, ghế. C. Thẻ nhớ. D. Đèn giao thông. Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong quá trình xử lí thông tin của con người? A. Xử lý thông tin Thu nhận thông tin Lưu trữ thông tin Truyền thông tin. B. Thu nhận thông tin Xử lý thông tin Truyền thông tin Lưu trữ thông tin. C. Thu nhận thông tin Lưu trữ thông tin Xử lý thông tin Truyền thông tin. D. Thu nhận thông tin Truyền thông tin Lưu trữ thông tin Xử lý thông tin. Câu 3. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai? A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Mang theo áo mưa khi đi học. C. Mặc đồng phục. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. Câu 4. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin? A. Bit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Megabyte. Câu 5: Mỗi bit được biểu diễn bằng A. một chữ cái. B. một kí hiệu đặc biệt. C. kí hiệu 0 hoặc 1. D. chữ số bất kì. Câu 6: 1 byte tương đương bao nhiêu bit? A. 8. B. 9. C. 32. D. 36. Câu 7: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2048 KB. B. 1024 MB. C. 2048 MB. D. 2048 GB. Câu 8. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ? A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110. Câu 9. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 10. Các thành phần của mạng máy tính gồm A. thiết bị đầu cuối, modem và thiết bị kết nối. B. máy tính và các thiết bị kết nối. C. thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. máy tính và phần mềm mạng. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng. C. Không thuộc sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 12. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 13. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến). C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại thông minh. D. Mạng có dây có tốc độ truyền tải dữ liệu nhanh hơn mạng không dây. Câu 14. Để để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet ta sử dụng A. trình chỉnh sửa web. B. trình duyệt web. C. trình thiết kế web. D. trình soạn thảo. Câu 15. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây? A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet. B. Thương mại điện tử. C. Dịch vụ chuyển phát nhanh. D. Thư điện tử. Câu 16: Mỗi website bắt buộc phải có A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. một địa chỉ truy cập. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sự hữu. D. địa chỉ thư điện tử. Câu 17. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web? A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời
- điểm. B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn. C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet. D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. Câu 18: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Google. B. Word. C. Windows Explorer. D. Excel. Câu 19: Phương án nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.tuoitre.vn B. hoangtuan&hotmail.com C. hoainam99@gmail.com D. hoa123 yahoo@.com Câu 20: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Địa chỉ thư và mã OTP. B. Tên nhà cung cấp dịch vụ internet. C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. D. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. Câu 21. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn B. www\\tienphong.vn C. https://hongha002@gmail.com D. https\\:www.tienphong.vn Câu 22. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Có nguy cơ lây nhiễm virus, thư rác. D. Chi phí cao. Câu 23: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9. B. Nên kết hợp chữ hoa, chữ thường, chữ số và các kí tự đặc biệt. C. Mật khẩu là ngày sinh của mình. D. Nên đặt giống tên của địa chỉ thư Câu 2p4: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào? A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì. B. Xoá thư khỏi hộp thư. C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai. D. Gửi thư đó cho người khác. Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến trên sông Bạch Đằng, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Sông Bạch Đằng. B. Trận chiến trên sông. C. “Trận chiến” + “trên sông Bạch Đằng”. D. “Trận chiến trên sông Bạch Đằng”. Câu 26: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tính là A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm. B. danh sách trang chủ của các website có liên quan C. danh sách các liên kết trỏ đến trang Web có chứa từ khóa tìm kiếm. D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 27. Phát biểu nào sáu đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp. B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. Câu 28: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? A.Intemet Explorer. C.Google Chrome. B. Mozilla Firefox. D. Windows Explorer. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29. (1 điểm) Quan sát thông tin hiển thị trên đĩa C và đĩa D của một máy tính, em hãy trả lời các câu hỏi sau: - Đĩa C còn trống bao nhiêu GB? - Đĩa D có tổng dung lượng là bao nhiêu? Câu 30. (1 điểm) Cho sơ đồ mạng máy tính như hình bên. Em hãy xác định: - Tên các thiết bị đầu cuối:………………………..
- - Tên các thiết bị kết nối:………………………….. Câu 31. (1 điểm) Hai bạn Hải và Minh cùng sử dụng máy tìm kiếm google để tìm kiếm cùng một chủ đề nhưng kết quả tìm kiếm của hai bạn lại không giống nhau. Em hãy giải thích tại sao lại có sự khác nhau đó? Từ đó em rút ra được lưu ý gì khi tìm kiếm thông tin trên internet? ---Hết---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn