intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TIN LỚP 6 Tổng Mức độ nhận % điểm Nội dung/đơn vị kiến thức thức TT Nhận Thông Vận biết hiểu dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Thông tin và dữ liệu Chủ đề 1. 2. Biểu Máy tính diễn 2 1 1 2.0 1 và cộng thông tin C1,2 C3 C16 20 % đồng và lưu trữ dữ liệu trong máy tính Chủ đề 2. Giới thiệu Mạng về mạng 2 1 1.0 2 máy tính máy tính C4,5 C6 10 % và và internet Internet 3 Chủ đề 3: 1. Mạng 2 1 4 0.5 3 0.5 7.0 Tổ chức thông tin C7,8 C17 C9,10,11, C18 C13,14,15 C18 70 % lưu trữ, toàn cầu. 12 tìm kiếm 2. Tìm và trao kiếm đổi thông thông tin
  2. trên Internet. tin 3. Thư điện tử Tổng 6 1 6 0.5 3 1.5 18 Tỉ lệ % 30% 30% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 20234 MÔN: TIN HỌC 6 Mức Số độ câu kiến hỏi Đơn thức, theo vị TT Nội dung kiến thức kĩ mức kiến năng độ thức cần nhận kiểm thức Nhận biết Thông hiểu tra, Vận dụng 1 Chủ đề 1. Máy 1. Thông tin và Nhận biết 2 TN 1TN 1TL tính và cộng dữ liệu - Biết được đồng 2. Biểu diễn bit là đơn thông tin và lưu vị nhỏ trữ dữ liệu trong nhất trong máy tính lưu trữ thông tin. - Nêu được tên và độ
  3. Mức Số độ câu kiến hỏi Đơn thức, theo vị TT Nội dung kiến thức kĩ mức kiến năng độ thức cần nhận kiểm thức Nhận biết Thông hiểu tra, Vận dụng lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte.
  4. Mức Số độ câu kiến hỏi Đơn thức, theo vị TT Nội dung kiến thức kĩ mức kiến năng độ thức cần nhận kiểm thức Nhận biết Thông hiểu tra, Vận dụng Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,... 2 Chủ đề 2. Mạng Giới thiệu về Nhận biết 2TN 1TN máy tính và mạng máy tính - Nêu được khái internet và Internet niệm và lợi ích của mạng máy tính. - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng
  5. Mức Số độ câu kiến hỏi Đơn thức, theo vị TT Nội dung kiến thức kĩ mức kiến năng độ thức cần nhận kiểm thức Nhận biết Thông hiểu tra, Vận dụng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây.
  6. Mức Số độ câu kiến hỏi Đơn thức, theo vị TT Nội dung kiến thức kĩ mức kiến năng độ thức cần nhận kiểm thức Nhận biết Thông hiểu tra, Vận dụng Nhận biết - Trình bày được sơ lược về các khái niệm 1. Mạng thông WWW, website, tin toàn cầu. địa chỉ của Chủ đề 3: Tổ 2. Tìm kiếm website, trình 3 chức lưu trữ, thông tin trên duyệt. 2 TN 4 TN 3 TN tìm kiếm và Internet. - Xem và nêu 1 TL 0.5 TL 0.5TL trao đổi thông 3. Thư điện tử được những tin thông tin chính trên trang web cho trước. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác.
  7. Mức Số độ câu kiến hỏi Đơn thức, theo vị TT Nội dung kiến thức kĩ mức kiến năng độ thức cần nhận kiểm thức Nhận biết Thông hiểu tra, Vận dụng - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình
  8. Mức Số độ câu kiến hỏi Đơn thức, theo vị TT Nội dung kiến thức kĩ mức kiến năng độ thức cần nhận kiểm thức Nhận biết Thông hiểu tra, Vận dụng huống thực tiễn. 40% 30% 30%
  9. I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Câu 1. Thông tin là gì? A. Là những điều ta biết về thế giới xung quanh. B. Là các con số. C. Là các câu chuyện. D. Là âm thanh và hình ảnh Câu 2. Các hoạt động xử lí thông tin gồm? A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận Câu 3. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng, … của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin A. Thu nhận B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 4. Mạng Internet là gì? A. Là mạng kết nối các thiết bị điện. B. Là mạng liên kết các máy tính trên khắp thế giới C. Là mạng của các máy tính trong một phòng học D. Là mạng lưới liên kết thương mại trên khắp thế giới Câu 5. thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. máy tính B. máy in C. bộ định tuyến D. máy quét Câu 6. Để kết nối với internet máy tính phải được cài đặt và cung câp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính B. người quản trị mạng xã hội C. nhà cung cấp dịch vụ internet D. một máy tính khác Câu 7. Word Wide Web là gì? A. Mạng thông tin toàn cầu. B. Một trò chơi máy tính. C. Một phần mềm máy tính. D. Tên khác của internet. Câu 8. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang Web trên internet được gọi là gì? A. Trình duyệt web. B. Website. C. Công cụ tìm kiếm. D. Địa chỉ web. Câu 9. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Word. B. Google. C. Wndows Explorer. D. Excel. Câu 10. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? A. Mozilla Firefox. B. Google Chrome. C. WIndows Explorer. D.Internet Explorer. Câu 11. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. www \\ tienphong.vn B. https://nguyennghia@gmail.com C. https \\: www. tienphong.vn D. https://www.tienphong.vn Câu 12. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona. B. "Virus Corona". C. Virus Corona. D. Virus”+“Corona”. Câu 13. Điền vào chỗ chấm: Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ …… trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng. A. Liên kết. B. Từ khoá. C. Tìm kiếm thông tin. D. Danh sách liên kết. Câu 14. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. @. B. $. C. &. D. #. Câu 15. Khi tạo tài khoản thư điện tử, em cần khai báo: A. Họ và tên B. Tuổi của bố và mẹ C. Hộp thư của bố hoặc mẹ D. Nhóm máu II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu 16. Cho dãy số từ 0 đến 15 tăng dần. Em hãy mã hóa số 13 thành dãy các kí hiệu 0 và 1? (1đ) Câu 17. Internet là gì? Hãy nêu đặc điểm chính của internet (2đ) Câu 18. Thư điện tử là gì? Theo em dịch vụ thư điện tử có những ưu và nhược điểm gì so với các phương thức liên lạc khác (2đ)
  10. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tin học 6 Năm học: 2024 - 2025 I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) mỗi câu đúng 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời A B C B C C A A B C D B C A A II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu Đáp án chi tiết Biểu điểm Câu 16 0,25 (1 điểm) 0,25 0,25 0,25 Số 13 được mã hóa thành: 1101 Inernet là mạng liên kết các mạng trên toàn thế giới 1.0 Các đặc điểm chính của Internet: 0,25 Câu 17 - Tính toàn cầu 0,25 (2 điểm) - Tính tương tác 0,25 - Tính dễ tiếp cận 0,25 - Tính không chủ sở hữu - Thư điện tử là thư được gơi và nhận bằng phương tiện điện tử 1.0 Câu 18 - ưu điểm: Chi phí thấp, tiết kiệm thời gian, thuận tiện 0,5 (1 điểm) - Nhược điểm: phải sử dụng kết nối mạng, có thể gặp nguy cơ, phiền 0,5 toái * HỌC SINH KHUYẾT TẬT THỰC HIÊN PHẦN TN VÀ CÂU 17 TL
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2