
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Thuận
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Thuận" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Thuận
- TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: Tin học. Mã đề: A Họ và tên:………………………………….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: 9/ Điểm: Lời phê: A. PHẦN LÝ THUYẾT : (5điểm) khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là: A. LAN B. Internet C. Khách – chủ D. Ngang hàng Câu 2: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Thiết bị kết nối mạng B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị đầu cuối D. Giao thức truyền thông Câu 3: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng: A. Số B. Kí tự C. Media D. Audio Câu 4: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. Trình lướt web B. Trình soạn thảo web C. Trình thiết kế web D. Trình duyệt web. Câu 5: khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một trang chiếu ta dùng lệnh: A. Kích phải→ Delete Slide B. Edit → Delete Slide C. Tool → Delete Slide D. Slide Show → Delete Slide Câu 6:Dải lệnh Animations có chức năng gì? A.Tạo hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu. C. Tạo hiệu ứng chuyển tiếp trang chiếu. C. Thiết đặt bài trình chiếu. D. Tạo trang chiếu mới. Câu 7: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm diệt virus máy tính: A. Pascal B. Office C. Bkav D. Kompozer. Câu 8: Đâu là phần mềm trình chiếu trong các phần mềm sau: A. Microsoft Word B. Excel C. Microsof Access D. Microsoft PowerPoint Câu 9: Công cụ nào dưới đây không thể được xem là công cụ hỗ trợ trình bày? A. Biểu đồ được vẽ trên giấy khổ lớn B. Vở và bút viết C. Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu D. Microphone Câu 10: Khi chèn thêm trang chiếu mới vào bài trình chiếu, trang chiếu mới sẽ: A. Luôn được chèn vào sau trang chiếu cuối cùng B. Luôn được chèn trước trang chiếu đầu tiên C. Có thể được thêm vào trước hoặc sau một trang chiếu hiện có D. Luôn chèn vào trước trang chiếu đang chọn Câu 11: Để tạo trang chiếu mới, em sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + N. B. Ctrl + T C. Ctrl + X D. Ctrl + M Câu 12: Trong một bài trình chiếu có tối đa bao nhiêu trang chiếu? A. 10 trang. B. 20 trang. C. 50 trang. D. Không giới hạn. Câu 13: Dải lệnh SlideShow có chức năng gì?
- A.Tạo hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu. C. Tạo hiệu ứng chuyển tiếp trang chiếu. C. Thiết đặt bài trình chiếu. D. Tạo trang chiếu mới. Câu 14: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím: A. Enter B. F5 C. Insert D. Ctrl+F4. Câu 15: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net B. thutrang@gmail.com C. http://mail.google.com D. https://login.yahoo.com B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (2 đ) Mạng máy tính là gì? Hãy nêu các thành phần của mạng máy tính? Câu 2: (2 đ) Virus máy tính là gì? Hãy nêu các con đường lây lan của virus? Câu 3: (1 đ) Để áp dụng mẫu bố trí Layout cho trang chiếu, em làm như thế nào? (Học sinh khuyết tật làm trắc nghiệm với câu 1 tự luận) BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1058 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
