intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN TOÁN - LỚP 11 Thời gian làm bài : 60 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : …....................................................... Số báo danh : …................ Mã đề 101 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương trình tan x  tan  có nghiệm là A. x    k ; k   . B. x    k 2 ; k   . C. x    k ; k   . D. x    k 2 ; k   . Câu 2: Có 5 tấm bìa giống nhau được đánh số từ 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên lần lượt 3 tấm bìa và xếp theo tứ tự từ trái sang phải. Xác suất của biến cố A: “Số tạo thành là số lẻ” là? 4 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 10 5 Câu 3: Có 7 hoa hồng và 5 hoa lan (khác nhau). Có bao nhiêu cách chọn ra 3 hoa hồng và 2 hoa lan? A. 360. B. 350. C. 320. D. 270. Câu 4: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là n! n! n! n! A. Cnk  . B. Cnk  . C. Ank  . D. Ank  . (n  k )! (n  k )!k ! (n  k )! (n  k )!k ! Câu 5: Phương trình lượng giác: 3cot x  3  0 có nghiệm là    A. Vô nghiệm. B. x   k . C. x   k 2 . D. x   k . 6 3 3 Câu 6: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người thành 1 hàng dọc? A. 6! B. 5! C. 2.5! D. 2.4! Câu 7: Khai triển biểu thức (5  x)15 thành đa thức. Số hạng tử trong đa thức là A. 15. B. 17. C. 14. D. 16. 1 Câu 8: Cho A và B là hai biến cố độc lập. Xác suất để xảy ra biến cố A là , xác suất xảy ra biến 5 1 cố B là 7 . Tính xác suất xảy ra biến cố A và B? 2 1 12 5 A. . B. . C. D. . 35 35 35 . 7 Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là A. Đường thẳng qua S và song song với CD. B. Đường SO với O là tâm hình bình hành. C. Đường thẳng qua S và cắt AB. D. Đường thẳng qua S và song song với AD. Câu 10: Phương trình nào trong các phương trình sau là phương trình bậc nhất đối với 1 hàm số lượng giác? A. 2cos x  1  0 . B. tan 2 x  3 . C. sin 2 x  3 cos 2 x  1 . D. sin x  cos x . Câu 11: Tập xác định của hàm số y  tan x là   A.  \   k 2 , k    . B.  . 2  Trang 1/2 - Mã đề 101
  2.   C.  \   k , k    . D.  \ k , k   . 2  Câu 12: Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố A ? n ( ) n( A) A. P( A)  . B. P( A)  1  . n( A) n ( ) n( A) n( A) C. P( A)  . D. P( A)  . n( B ) n( ) Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi B là ảnh của điểm A  2; 7  qua phép vị tự tâm O , tỉ số k  2 . Tọa độ của B là A. B  1;  . 7 B. B  2; 7  . C. B  2;7  . D. B  4;14  .  2 Câu 14: Từ các số 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau? A. 60. B. 256. C. 216. D. 180. Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , biểu thức tọa độ của phép quay tâm O, góc quay 90o là x '  y x '   y x '  x x '   y A.  . B.  . C.  . D.  .  y '  x y'  x y'  y  y '  x B. PHẦN TỰ LUẬN 1 Câu 1: (1 điểm) Giải phương trình cos x   2 Câu 2: (1 điểm) Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? Câu 3: (1 điểm) Gieo 1 con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để tổng số chấm của hai lần gieo bằng 9? Câu 4: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình hành ABCD có tâm là O. Gọi M là trung điểm của SC. Gọi N là trung điểm của BO a. Xác định giao tuyến của (AMN) và (SCD). SI 2 b. Gọi I là giao điểm của SD và (AMN). Chứng minh  . ID 3 ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2