MA TRN-KIM TRA CUI I TOÁN 10 NĂM 2024-2025- TNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
I. MA TRN
Ch đ
Ni dung
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
TNG
ĐIM
TNKQ
T LUN
Nhiu la chn
Đúng sai
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Mnh đề tp
hp
1. Mnh đề
1
1
2.5%
2. Tp hp các phép toán trên
tp hp
2
2
2
2
10%
Bt phương trình
h bất phương
trình bc nht hai
n
3. Bt phương trình bc nht hai
n
1
1
2.5%
4. H bt phương trình bc nht
hai n
H thc ng
trong tam giác
5. Giá tr ng giác ca mt góc
t 00 đến 1800
1
1
2.5%
6. H thức lượng trong tam giác
1
2
2
1
3
3
17.5%
Véctơ
7. Khái nim vec
1
1
2.5%
8. Tng hiu ca hai véctơ
1
1
1
1
7.5%
9. Tích mt s vi mt véctơ
1
1
1
2
1
10%%
10.Vectơ trong mt phng tọa độ
1
1
1
1
1
2
20%
11. Tích ng ca hai véc
1
1
1
1
1
1
15%
c số đặc trưng
của mẫu số liệu
không ghép nhóm
12.S gần đúng và sai s
1
1
2.5%
13.Các s đặc trưng đo xu thế
trungm
1
1
1
1
7.5%
TNG S CÂU
10
6
6
3
2
2
TNG S ĐIM
2.5
1.5
1.5
1.5
1
2
T L
25
30
25
20
40
30
30
100%
II/ BẢNG ĐẶC T
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung/
Đơn vị
kiến thc
Yêu cu cần đạt
S CÂU HI MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
TNKQ
TƯ LUẬN
Nhiu la chn
Đúng sai
Tr lời nn
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
1
Mnh đề
tp
hp
1. Mnh
đề
Nhân biêt
Phat biêu đươc cac mê
nh
đê toan ho
c, bao gô m:
mê
nh đê, mê
nh đê ph
định; mnh đ đảo;
1
2. Tp hp
các
phép toán
trên tp
hp
Nhân biêt
Nhn biết được cac khai
niê
m cơ ban vê tâ
p hơp
(tp con, hai tp hp bng
nhau, tp rng) va biêt sư
dung cac ki hiê
u , , .
Thông hiu
Thưc hiê
n đươc phep
toan trên cac tâ
p hơp (hp,
giao, hiu ca hai tp hp,
phnca mt tp con)
va biêt dung biêu đô Ven
đê biêu diên chung trong
nhưng trương hơp cu thê.
2
2
2
Bt phương
trình h
bt phương
trìnhbc
nht hai n
3. Bt
phương
tnh bc
nht hai
n
Nhân biêt
Nhn biết được bt
phương trình bậc nht hai
n.
- Nhn biết được nghim
min nghim ca bt
phương trình bậc nht hai
n trên mt phng to độ.
1
4. H bt
phương
tnh bc
nht hai n
3
H thc
ng
rong tam
giác
5. Giá tr
ng
giác ca
mt góc
t 00 đến
1800
Nhân biêt
Nhn biết được giá tr
ng giác ca mt c t 
đến 18.
Nhn biết được h thc
liên h gia giá tr ng
giác ca các c ph nhau,
bù nhau, các h thức lượng
giác cơ bản.
1
6. H thc
ng
trong tam
giác
Nhn biết
- Nhn biết các h thc
ng cơ bản trong tam
giác: định lí côsin, đnh
sin, công thc tính din
tích tam giác.
Thông hiu
- S dụng được các h
thức lượng cơ bản trong
tam giác: định lí côsin,
định lí sin và công thc
tính diện tích tam giác để
tính các cnh, các góc
chưa biết và din tích tam
giác, độ dài đường cao,
đường trung tuyến, bán
kính đưng tròn ni, ngoi
tiếp tam giác
1
2
2
1
4
Véc
7. Các
khái nim
m đầu
Nhân biêt
- Nhn biết đưc khái nim
vectơ, hai vec ng
phương, hai vectơ cùng
ng, hai vectơ bng nhau,
vectơ-không.
1
8. Tng
hiu ca
hai véctơ
Nhn biết
- Nhn biết được quy tc
ba điểm, quy tc hình bình
hành, quy tc v hiu vec
tơ, quy tắc trung đim
trng tâm tam giác
1
1
Thông hiu
Thc hiện được các phép
toán tng và hiu hai vec
Mô t được mt s đại
ng trong thc tin bng
vectơ.
Vn dng
Vn dụng vectơ trong các
bài toán tng hp lc, tng
hp vn tc.
9. ch
mt s vi
mt c
Nhn biết
- Nhn biết định nghĩa tích
của vectơ với mt s, các
tính cht.
- Biết được điều kiện đ
hai vectơ cùng phương,
tính cht trung điểm, tính
cht trng tâm.
Thông hiu
- Thc hiện được phép
nhân vectơ với mt s
- t các mi quan h
cùng phương, cùng hướng
bằng vectơ
Vn dng
- Vn dng kiến gii các
bài toán tìm biu din 1
véc qua 2 vec tơ không
cung hương hoc các i
toán khác có vn dng
thc tin
1
1
1
10.Vectơ
trong mt
phng ta
độ
Nhn biết
Nhn biết được vectơ
theo hai vectơ đơn vị, tìm
được tọa độ vectơ khi biết
tọa độ hai điểm, tìm đ dài
vectơ khi biết tọa độ
Thông hiu
Tính được tọa độ điểm,
vectơ thỏa mãn đẳng thc
,ta độ của vectơ tổng, ta
độ trung điểm, trng tâm,
tọa độ đỉnh hình bình
1
1
1
1
1
hành, vectơ cùng phương,
độ dài vectơ…
Vn dng
- Vn dng kiến thc ta
độ của đim, của vectơ đ
gii các bài toán tìm tọa độ
của điểm, của vectơ hoặc
các bài toán khác vn
dng thc tin
11. ch
ng
ca hai
c
Nhn biết
Nhn biết được tích vô
ớng hai vectơ, biểu thc
tọa độ ch vô hướng, góc
giữa hai vectơ
Thông hiu
Tính được tích vô ng
hai vectơ, góc giữa hai
vectơ, biểu thc tọa độ
tích vô hướng, tìm tọa độ
điểm, vectơ liên quan đến
độ dài vectơ, tích vô
ng
Vn dng
S dụng được vectơ và
các phép toán trên vectơ
để gii thích mt s hin
ợng liên quan đến
Vt lí và Hoá hc (ví d:
nhng vấn đ liên quan
đến lực, đến chuyn
động,...).
Vn dụng được kiến
thc v vectơ để gii mt
s i toán hình hc
mt s bài toán liên quan
đến thc tin
1
1
1
5
Các số
đặc trưng
của mẫu
số liệu
không
ghép
nhóm
12.S gn
đúng
sai s
Nhân biêt
Hiểu được khái nim s
gần đúng, sai số tuyệt đối.
Thông hiu
Xác định được s gn
đúng của mt s với độ
chính xác cho trước.
Xác định được sai s
tương đối ca s gn đúng
1
1