intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phạm Phú Thứ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán, Lớp 11 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian giao đề PHẠM PHÚ THỨ (Đề có 03 trang) Mã đề 104 ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ..................................... Số báo danh:………………………………… Phòng thi:…………………………..................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Trong mặt phẳng cho 5 điểm phân biệt. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 5 điểm đó? 2 2 A. C5 . B. A5 . C. 25. D. 5!. u1 2 Câu 2. Cho dãy số (un ) xác định bởi với n N * . Số hạng u7 bằng un 1 un n A. 4. B. 19. C. 13. D. 9. Câu 3. Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất. Cho biến cố A : ”Mặt có số chẵn chấm xuất hiện”. Khi đó biến cố A là A. {2,4,6}. B. . C. {1,2,3,4,5,6}. D. {1,3,5}. Câu 4. Cho cấp số cộng (un ) có u3 3, u4 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 7. B. 1. C. 1. D. 7. Câu 5. Bạn An có 4 áo sơ mi trắng và 3 quần tây xanh. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn một bộ đồ gồm 1 áo sơ mi trắng và 1 quần tây xanh để mặc đi học? A. 3!. B. 7. C. 4!. D. 12. Câu 6. Cho hai đường thẳng a, b song song. Xét tập H có 27 điểm khác nhau, trong đó có 9 điểm nằm trên đường thẳng a và có 18 điểm nằm trên đường thẳng b. Số tam giác mà đỉnh của nó thuộc tập H bằng: A. 2025. B. 2925. C. 162. D. 17550. Câu 7. Cho A là biến cố không. Xác suất của biến cố A bằng 2 1 A. . B. . C. 1. D. 0. 3 2 Câu 8. Nghiệm của phương trình cot x cot là 6 A. x k ;k Z. B. x k ;k Z. C. x k ;k Z. 6 6 3 Câu 9. Có 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng. Xác suất chọn ra 3 viên bi bất kì trong đó không có đủ 3 màu là 67 4 67 24 A. . B. . C. . D. . 91 91 455 91 Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 3,5,6 ? A. 3!. B. 9. C. 3. D. 10. Câu 11. Không gian mẫu của phép thử gieo một đồng tiền kim loại cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp có bao nhiêu phần tử? A. 4. B. 2. C. 6. D. 8. 3 Câu 12. A8 bằng A. 120. B. 56. C. 336. D. 40320. Câu 13. Trên giá sách có 3 quyển truyện tranh khác nhau và 2 quyển tiểu thuyết khác nhau. Bạn Mai có bao nhiêu cách lấy một quyển trên giá để đọc? A. 3!. B. 2!. C. 5. D. 6. Trang 1/3 - Mã đề 104
  2. Câu 14. Có 2 nam và 2 nữ được xếp ngồi ngẫu nhiên vào 4 ghế kê thành hai dãy đối diện nhau. Xác xuất để nam và nữ ngồi đối diện nhau là 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn: A. y cos x. B. y cot x. C. y tan x. D. y sin x. Câu 16. Cho khai triển ( 2a + b ) = C5 ( 2 a ) + C5 ( 2a ) b + C5 ( 2a ) b 2 + 5 0 5 1 4 2 3 WC ( 2a ) b + 4 5 4 + C5 b5 5 Điền biểu thức thích hợp vào ô 3 2 3 3 W trên là: 3 2 3 3 A. 4C5 a .b . B. C5 ( 2a ) .b . C. 10a 2b3 . D. C5 2a.b . 2 Câu 17. Cho dãy số (un ) xác định bởi un n 1 với n N * . Số hạng un 2 là 3 2 1 2 2 2 7 A. n . B. n 1. C. n 3. D. n . 3 3 3 3 3 3 Câu 18. Tập xác định của hàm số y tan(2 x ) là? 3 5 5 A. D R \{ k , k Z }. B. D R \ { k , k Z }. 6 12 5 k 5 C. D R \ { , k Z }. D. D R \ { k , k Z }. 12 2 12 Câu 19. Trong các dãy số (un ) có số hạng tổng quát dưới đây, dãy số nào là dãy số giảm? n 1 A. un 5n. B. un 2n 3. C. un ( 3) n . D. un . n Câu 20. Hệ số của x 4 trong khai triển ( x − 2 ) là 6 A. 240. B. 60. C. 240. D. 60. Câu 21. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu cạnh? A. 8. B. 10. C. 15. D. 12. Câu 22. Hình thang cân có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 0. D. 4. 2 Câu 23. Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 1 và công bội q . Tổng của 5 số hạng đầu tiên của 3 cấp số nhân bằng 275 211 211 55 A. S5 . B. S5 . C. S5 . D. S5 . 81 81 405 81 Câu 24. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 và công sai d . Mệnh đề nào dưới đây không đúng? A. u10 u5 5d . B. u10 u1 9d . C. u10 u9 9d . D. u10 u9 d . Câu 25. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Nếu hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chúng chéo nhau. B. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng song song. C. Nếu hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chúng song song. D. Nếu hai đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng chéo nhau. Câu 26. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 và công sai d . Gọi S n là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (u u ) (u u ) u1 un A. S n n 1 n . B. S n n 1 n . C. S n . D. S n n(u1 un ). 2 3 2 Câu 27. Cho hình tứ diện ABCD. Gọi M , N là hai điểm phân biệt thuộc đường thẳng AB. P, Q là hai điểm phân biệt thuộc đường thẳng CD. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. MN, PQ cắt nhau. B. MN, PQ song song với nhau. Trang 2/3 - Mã đề 104
  3. C. MN, PQ chéo nhau. D. MN, PQ trùng nhau. Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x 3 y 2 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 là đường thẳng có phương trình A. x 3 y 4 0. B. x 3 y 4 0. C. x 3 y 4 0. D. x 3 y 4 0. Câu 29. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Đường thẳng a và mặt phẳng ( ) có vô số điểm chung. B. Đường thẳng a và mặt phẳng ( ) có ba điểm chung. C. Đường thẳng a và mặt phẳng ( ) không có điểm chung. D. Đường thẳng a và mặt phẳng ( ) có một điểm chung. Câu 30. Cho 2, m, m 4 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Giá trị của m bằng A. 2. B. 4. C. 1. D. 2. 1 Câu 31. Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 4 và công bội q . Số hạng u2 bằng 2 7 A. . B. 2. C. 1. D. 2. 2 Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. E là điểm thuộc cạnh SC sao cho EC 2SE. Giao điểm của đường thẳng SA và mặt phẳng (ODE ) là A. Điểm F với F là giao điểm của SO và AE . B. Điểm O . C. Điểm G với G là giao điểm của SA và OE . D. Điểm E . Câu 33. Cho hình chóp S. ABC . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của SA, BC. Giao tuyến của mặt phẳng (IBC ) và mặt phẳng (SAJ ) là đường thẳng nào dưới đây? A. IB. B. SC. C. IJ . D. AJ . Câu 34. Cho hình tứ diện ABCD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC , BD. Đường thẳng PQ song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. Mặt phẳng ( ABC ). B. Mặt phẳng ( ACD ). C. Mặt phẳng ( ABD). D. Mặt phẳng (BCD). Câu 35. Trong không gian, qua một điểm không nằm trên đường thẳng cho trước, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 36 (1.0 điểm). Giải phương trình: 2 cos 2 2 x 3 cos 2 x 1 0 . Câu 37 (1.0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, CD, SA . Chứng minh đường thẳng SC song song với mặt phẳng (MNP ) . Câu 38 (0.5 điểm). Ông Vinh có một mảnh đất gồm 7 lô đất kề nhau cần bán (Các lô đất như nhau). Công ty bất động sản A mua 3 lô liền kề, công ty bất động sản B mua 2 lô liền kề. Hỏi ông Vinh có bao nhiêu cách chọn các lô đất để bán cho hai công ty đó? n 1 Câu 39 (0.5 điểm). Tìm số hạng chứa x9 trong khai triển của biểu thức x 2 biết x Cn 3Cn 32 Cn ... 3n Cn 0 1 2 n 4096 với n N* . ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2