intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 11 -------------------- Thời gian làm bài: 90 PHÚT (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm ) 0 Câu 1. Đổi số đo góc 270 sang radian ta được 3 3 5 A. . B. . C.  . D. . 4 2 4 Câu 2. Trong không gian, cho đường thẳng b và mặt phẳng ( ) . Có bao nhiêu vị trí tương đối của b và ( ) ? A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 . Câu 3. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? A. 4;8;12;... B. 1;2;3;... C. 3;6;9;... D. 3;7;10;... Câu 4. Biểu thức sin(x − y)cosy + cos(x − y)siny bằng A. cosx . B. cosy . C. sinx . D. siny . 5n − 3 Câu 5. Giới hạn lim là n →+ 1 + 2n 5 3 −3 A. B. 5. C. D. 2 2 2 Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của SB và SD (như hình vẽ bên dưới). Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào? A. BD . B. CD . C. BC . D. AC . Câu 7. Cho dãy số ( un ) thỏa mãn un+1  un , n  * . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Dãy số ( un ) là dãy số giảm. B. Dãy số ( un ) là dãy số tăng. C. Dãy số ( un ) là dãy số không tăng, không giảm. D. Dãy số ( un ) là dãy số bị chặn. Câu 8. Hai đường thẳng không cùng nằm trong bất kỳ mặt phẳng nào thì hai đường thẳng đó A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. trùng nhau. D. song song. Câu 9. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?. u  A. Nếu lim un = a  0 và lim v n = 0 và vn  0 với mọi n thì lim  n  = − n →+ n →+ v n→+  n u  B. Nếu lim un = a và lim v n =  thì lim  n n →+ n →+ v =0. n→+  n  Mã đề 102 Trang 1/5
  2. u  C. Nếu lim un = a  0 và lim v n = 0 thì lim  n  = + . n →+ n →+ v n→+  n D. Nếu lim un = + và lim v n = a  0 thì lim ( un vn ) = + . n →+ n →+ n →+ Câu 10. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. trùng nhau. D. song song. Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ 2 ? A. y cot x B. y tan x C. y x2 D. y sin x. Câu 12. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n n n n  5  4 4 2 A.  −  . B.  −  . C.   . D.   .  3  3 3 3 Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?    A. sin ( −  ) = cos  . B. cos  −   = sin  .   C. cos  −   = cos  . D. sin ( −  ) = −sin . 2  2  Câu 14. Giới hạn lim n →+ ( ) n2 + 4n − n là A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 15. Trong không gian, cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P ) ? A. a  ( P )   . B. a b và b  ( P ) . C. a b và b ( P) . D. a  ( P ) =  . Câu 16. Trong không gian, khi xét hình chiếu của các đường thẳng không cùng phương với phương chiếu. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó. B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau. C. Phép chiếu song song giữ nguyên tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng hoặc nằm trên hai đường thẳng song song. D. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành một điểm . Câu 17. Trong không gian cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia. B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung. D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau. Câu 18. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sin x = m có nghiệm. A. −1  m  0 . B. −1  m  1 . C. −1  m  1 . D. −1  m . Câu 19. Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) thỏa mãn lim f ( x ) = 3 và lim g ( x ) = 2 . Giá trị của x →1 x →1 lim f ( x ) − g ( x ) là x→1   A. 3 . B. 1 . C. 6 . D. -1 . Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của SA , SB (như hình vẽ bên dưới). Mặt phẳng ( OIJ ) song song với mặt phẳng nào dưới đây? Mã đề 102 Trang 2/5
  3. A. ( SBD ) . B. ( SCD ) . C. ( SAC ) . D. ( ABCD ) . ( Câu 21. Giới hạn của lim x2 − 2 x + 5 bằng x →2 ) A. + . B. 2 . C. 9 . D. 5 . Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành (như hình vẽ bên dưới). Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD ) và ( SBC ) là A. Đường thẳng đi qua S và song song với BC . B. Đường thẳng đi qua A và song song với BC . C. Đường thẳng đi qua A và song song với CD . D. Đường thẳng đi qua S và song song với CD . Câu 23. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( ) . Giả sử b  ( ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu b ( ) thì b và a chéo nhau. B. Nếu b a thì b ( ) . C. Nếu b cắt ( ) thì b cắt a . D. Nếu b ( ) thì b a. Câu 24. Dãy số ( un ) cho bởi hệ thức truy hồi u1 = 3 và un = 5un −1 với mọi n  2 . Ba số hạng đầu của dãy số trên là A. u1 = 3, u2 = 15, u3 = 75 . B. u1 = 3, u2 = 5, u3 = 15 . C. u1 = 3, u2 = 15, u3 = 45 . D. u1 = 5, u2 = 15, u3 = 45 . x − 15 Câu 25. Giới hạn lim là x →2 x − 2 + A. − . B. 0 . C. + . D. 1 . Câu 26. Khảo sát thời gian tập thể dục trên một ngày của một số học sinh khối 11 ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút)  0; 20 )  20; 40 )  40;60 ) 60;80 ) Số học sinh 50 12 40 60 Số nhóm của mẫu số liệu trên là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 27. Cho hình hộp ABCD. ABCD (như hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây đúng? Mã đề 102 Trang 3/5
  4. D' C' A' B' D C A B A. (ADD ' A ') / /(ADC ' B ') . B. (ADD ' A ') / /(BCC ' B ') . C. (ABCD ) / /(DCC ' D ') . D. (BCD ' A ') / /(BCC ' B ') . Câu 28. Trong không gian, cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng ( Q ) ? A. ( P )  ( Q ) =  . B. Mặt phẳng ( P ) chứa một đường thẳng a song song với mặt phẳng ( Q ) . C. Mặt phẳng ( P ) chứa hai đường thẳng a, b song song với mặt phẳng ( Q ) . D. ( P )  ( Q )   . Câu 29. Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mp ( ) . Giả sử a ( ) và b  ( ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a, b cắt nhau. B. a / /b . C. a / /b hoặc a, b chéo nhau. D. a, b chéo nhau. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai? 1 A. lim q n = 0( q  1) . B. lim = 0 . n →+ n→+ n 1 C. Nếu un = c ( c là hằng số ) thì lim un = c . D. lim k = 0 (k là số nguyên dương) n →+ n →+ n Câu 31. Giả sử ta có lim f ( x ) = a và lim g ( x ) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x →+ x →+ f ( x) a A. lim = . B. lim f ( x ) .g ( x ) = a.b . x →+ g ( x) b x →+ C. lim  f ( x ) − g ( x ) = a − b . D. lim  f ( x ) + g ( x ) = a + b . x →+   x →+   Câu 32. Thống kê chiều cao của học sinh lớp 11/1 ta có bảng số liệu sau: Chiều cao ( cm) 150;155 ) 155;160 ) 160;165) 165;170 ) 170;175) Số học sinh 7 2 4 7 1 Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh có chiều cao dưới 165 cm ? A. 6 . B. 13 . C. 7 . D. 4 . Câu 33. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? A. 5;10;21;... B. 2;4;7;... C. 1;3;8;... D. 3;12;48;... Câu 34. Công thức nghiệm nào sau đây đúng ?  x =  + k  x =  + k A. cos x = cos    ( k  ). B. sin x = sin    (k  ) .  x = − + k  x =  −  + k  x =  + k 2  x =  + k 2 C. cos x = cos    ( k  ). D. sin x = sin    (k  ) .  x =  −  + k 2  x =  −  + k 2 Câu 35. Cho mẫu số liệu ghép nhóm Nhóm  a1 ; a2 ) …  ai ; ai +1 ) …  ak ; ak +1 ) Tần số m1 … mi … mk Mã đề 102 Trang 4/5
  5. và giả sử nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất Q1 là nhóm thứ p :  a p ; a p +1 ) có tần số là mp . Mệnh đề nào sau đây  đúng? − ( m1 + ... + m p −1 ) − ( m1 + ... + m p −1 ) n n A. Q1 = a p + 4 . ( a p +1 − a p ) . B. Q1 = a p + 2 . ( a p +1 − a p ) . mp mp − ( m1 + ... + m p −1 ) 3n m p − m p −1 C. Q1 = a p + 4 . ( a p +1 − a p ) . D. Q1 = a p + . ( a p +1 − a p ) . mp (m p − m p −1 ) + ( m p − m p +1 ) II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm ) x+1 −2 Câu 1. (1 đ) Tính giới hạn lim . x →3 x2 − 9 Câu 2. (0.5 đ) Trong tháng 12 năm 2023, lớp 11B quyên góp tiền để chuẩn bị quà cho xuân yêu thương. Tuần đầu tiên mỗi thành viên của lớp bỏ vào heo đất 10000 đồng, kể từ tuần thứ hai trở đi mỗi thành viên bỏ vào heo đất nhiều hơn tuần liền trước đó là 1000 đồng. Từ khi quyên góp cho đến khi phát quà xuân yêu thương là được 6 tuần. Hỏi lớp 11B quyên góp được bao nhiêu tiền, biết lớp 11B có 40 học sinh? Câu 3.(1,5 đ) Ông An làm lều cắm trại cho chuyến du lịch của gia đình có mô hình là hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn và AD = 4BC ). Để trang trí lều theo ý con nên ông phải tiến hành các phép toán sau: a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SDC ) . b/ Gọi I là điểm trên cạnh DC sao cho DI = 3IC . Gọi J là điểm thuộc đoạn SI sao cho SJ = 3JI . Gọi M thuộc SF cạnh AD sao cho AM = 3MD . Gọi F là giao điểm của SM với mặt phẳng ( ABJ ) . Tính tỉ số . FM ………………………………….HẾT…………………………………. Mã đề 102 Trang 5/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2