
Trang 1/3 - Mã đề 313
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT
NƯỚC OA-BẮC TRÀ MY
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 12,
mỗi câu chọn 1 phương án đúng.
Câu 1: Kết quả của giới hạn
( )
1
lim 2 5
xx
→−
là:
A. -3 B. 1 C. 3 D. -5
Câu 2: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
14u=−
và công bội
3q=
. Giá trị của
5
u
bằng
A. -
324
. B.
12
. C.
405−
. D.
85−
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Đường thẳng
CD
song song
với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
A.
( )
.SAB
B.
( )
.SAD
C.
( )
.SAC
D.
( )
.ABCD
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
với
17u=
và
152
nn
uu
+= +
với
*
n
. Số hạng
2
u
bằng
A.
17−
. B. 12. C.
37
. D. 17.
Câu 5: Tính giới hạn
2023
lim
nn
→+
được kết quả
A.
+
. B.
1
2023
. C. 0 . D. 1 .
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A.
1; 1; 1; 1.−−−
B.
2 2 2 2
1 ; 2 ; 3 ; 4 .
C.
3; 5; 7;9.
D.
2; 4; 8; 16.
Câu 7: Giới hạn
1
lim 9 12
xx
→+ +
bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
+
. C.
0
. D.
5
3
.
Câu 8: Phương trình
sin 3
sinx=
có nghiệm là
Mã đề 313

Trang 2/3 - Mã đề 313
A.
22
3,
2
3
xk
k
xk
= − +
=+
. B.
2
3,
2
3
xk
k
xk
=+
= − +
.
C.
2
3,
22
3
xk
k
xk
=+
=+
. D.
22
3,
22
3
xk
k
xk
=+
= − +
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gọi
,,M N P
theo thứ
tự là trung điểm của
,SA SB
và
SD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
//MNP ABCD
. B.
( ) ( )
//MNP SCD
. C.
( )
//MN ABCD
. D.
( )
//NP ABCD
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Mặt phẳng
(MNP) song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
()SMN
B.
()ABC
C.
()MNP
D.
()MAB
Câu 11: Cho hai dãy số
( ) ( )
,
nn
uv
thỏa mãn
lim 2, lim 5
nn
nn
uv
→+ →+
= − =
. Khi đó,
( )
lim .
nn
nuv
→+
bằng
A. 3. B. -10. C. -3. D. 10.
Câu 12: Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết
12
2, 12uu==
. Công sai của cấp số cộng là
A.
6d=
. B.
10d=−
. C.
24d=
. D.
10d=
.
II. Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho cấp số nhân
()
n
u
với
318u=−
, công bội
3q=
. Khi đó:
a) Số hạng thứ 2 của
()
n
u
là
26u=−
;
b) Số hạng đầu của
()
n
u
là
22u=
;
c) Tổng của 4 số hạng đầu của
()
n
u
bằng 80;

Trang 3/3 - Mã đề 313
d) Số
1458−
là số hạng thứ 7 của cấp số nhân (un).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các
cạnh SA, SC, SD. Khi đó:
a) MN song song với AC.
b) MP song song với AD.
c) MN và AB là hai đường thẳng chéo nhau.
d) (MPN) // (SCD).
III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời các câu từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Biết rằng
21
lim 4
5
→+
+=−
+
n
n
an
. Tìm giá trị của biểu thức -2a + a2.
Câu 2. Cho phương trình lượng giác
3
sin 2 2
x=
. Phương trình đã cho có tất cả bao nhiêu nghiệm
thuộc
(0;2 )
?
PHẦN B. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Tính các giới hạn sau:
a.
2
2
5
lim 31
n
nn
n
→+
−
+
; b.
2
2
2
3 10
lim 4
x
xx
x
→−
−−
−
.
Câu 2 (1,0 điểm). Một ruộng bậc thang có thửa thấp nhất (bậc thứ nhất) nằm ở độ cao 980 m so với
mực nước biển và độ chênh lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1,4m. Hỏi thửa ruộng ở
bậc thứ 17 có độ cao là bao nhiêu mét so với mực nước biển?
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
và
Q
lần lượt
là trung điểm của
AB
và
SA
.
a. Chứng minh
AB
//
( )
.SCD
b. Gọi
()
là mặt phẳng chứa
MQ
và song song
.AC
Xác định giao tuyến của mặt
phẳng
()
với mặt phẳng
()ABCD
.
------ HẾT ------