
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 3, NĂM HỌC 2024 – 2025
Mạch
kiến
thức
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Số học: Biết nhân, chia nhẩm
trong phạm vi các bảng tính đã học;
Biết nhân, chia số có hai, ba chữ số
với số có một chữ số (Nhân:không
nhớ; Chia: Chia hết và chia có dư)
- Nhận biết của một hình.
- Biết tính giá trị biểu thức có 3
bước tính.
Số câu 3 2 1 3 3
Số điểm 3.0 2.0 1.0 3.0 3.0
Câu số 1;2;3 7;8 10
2. Đại lượng và đo đại lượng:
- Biết so sánh hai số đo khối lượng
và dung tích có hai tên đơn vị đo.
- Nhận biết được nhiệt độ (oC).
Số câu 2 2
Số điểm 2.0 2.0
Câu số 4,5
3. Yếu tố hình học:
- Biết tính chu vi hình vuông.
Số câu 1 1
Số điểm 1.0 1.0
Câu số 6
4. Giải toán:
- Giải được bài toán gấp một số lên
một số lần có hai bước tính.
Số câu 1 1
Số điểm 1.0 1.0
Câu số 9
Tổng
Số câu 5 1 2 2 6 4
Số điểm 5.0 1.0 2.0 2.0 6.0 4.0

TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM Thứ …….…. ngày …... tháng ... năm 2025
LơOp: .........................
HoQ vaR tên: ......................................................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOAGN - LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm: Nhận xét của giáo viên:
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6 và làm các
bài tập câu 7, 8, 9, 10.
Câu 1. a. Kết quả của phép tính 8 x 7 là:
A. 56 B. 49 C. 64 D. 50
b. Kết quả của phép tính 63 : 9 là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 2. a. Kết quả của phép tính 42 x 2 là:
A. 44 B. 82 C. 48 D. 84
b. Kết quả của phép tính 396 : 3 là:
A. 232 B. 102 C. 132 D. 121
Câu 3.
Hình đã được tô màu là:
A B C D
Câu 4. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống
:
a. 1 kg 1 000 g b. 900 ml 1l
Câu 5. Nhiệt độ của cốc nước đá dưới đây là:
A. 10 °C B. 5 °C C. 15 °C D. 20 °C
Câu 6. Hình vuông có cạnh 21 dm. Chu vi hình vuông là:
A. 42 dm B. 84 dm C. 82 dm D. 48 dm

Câu 7. Đặt tính rồi tính
a. 102 x 4 b. 65 : 3
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức:
a. 29 - 5 x 4 b. 424 : 2 x 3
Câu 9. Giải bài toán sau:
Nhà An nuôi 8 con vịt, nuôi số gà gấp 7 lần số vịt. Hỏi nhà An nuôi tất cả bao
nhiêu con gà và con vịt?
Bài giải
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức sau: 68 : 2 + 302 x 3
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Câu Nội Dung Điểm Hướng dẫn chấm
1a: A. 56 1đ - Đúng mỗi ý ghi 0,5
điểm.
- Nếu khoanh từ 02 lựa
b: C. 7

chọn thì không ghi
điểm.
2a: D. 84 1đ
b: C. 132
3A. 1đ Khoanh đúng mỗi đáp
án ghi 1 điểm.
4a: =1đ
b: <
5A. 10 °C 1đ Khoanh đúng mỗi đáp
án ghi 1 điểm.
6B. 84 dm 1đ
7 a.
b.
102 65
x 4 6
408 05
3
2
1đ
Đặt tính và tính đúng
mỗi phép tính ghi 0.5đ;
8 a. 29 - 5 x 4 = 29
– 20 (0,25
điểm)
= 9
(0,25 điểm)
b. 424 : 2 x 3 =
212 x 3 (0,25
điểm)
=
636 (0,25
điểm)
1đ HS làm đúng bước nào
ghi điểm bước đó;
bước phép tính thứ
nhất sai mà bước phép
tính thứ hai đúng thì
không ghi điểm.
9 Bài
giải
Nhà An nuôi số
gà là: (0,25
điểm)
8 x 7 = 56
(con) (0,25
điểm)
Nhà An nuôi tất
cả số con gà và con
vịt là:
(0,25 điểm)
56 + 8 = 64
(con) (0,25 điểm)
Đáp
số: 64 con.
1đ - HS làm đúng bước
nào cho điểm bước đó;
phép tính thứ nhất sai
mà phép tính thứ hai
đúng thì không cho
điểm.
- Chỉ cho điểm phép
tính khi đúng hoàn
toàn (kết quả và tên
đơn vị)
HS có cách giải hợp lý
vẫn ghi điểm tối đa của
từng yêu cầu.
10 1đ HS làm đúng bước nào

68 : 2 + 302 x 3 =
34 + 906 (0,5
điểm)
= 940 (0,5
điểm)
ghi điểm bước đó;
bước phép tính thứ
nhất sai mà bước phép
tính thứ hai đúng thì
không ghi điểm.
Tổng 10 đ
*GV sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế; cho điểm cuối cùng
theo thang điểm 10, không cho điểm 0 và điểm thập phân.
DUYỆT CỦA NHÀTRƯỜNG
PHT
Lê Thị Trung Ly
P.Ngô Mây, Ngày 24/12/2024
KHỐI TRƯỞNG
Phạm Thị Nữ Vy