
PHÒNG GD&ĐT BA VÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ ĐÔ
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: TOÁN - LỚP 3
NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40phút
Điểm bài thi Họ, tên và chữ ký Số phách
Bằng số Bằng chữ - Giám khảo số 1:
.............................................................
(Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)
- Giám khảo số 2:
.............................................................
Ghi chú: Tờ giấy thi này được thiết kế và in 2 mặt trên 1 tờ giấy A3 màu trắng (khi in bỏ dòng chữ này).
.......................................................................................................................
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) (M.1)) Số liền sau của số 99 là số:
A. 100 B. 98 C. 101 D. 102
Câu 2. (0,5 điểm) (M.1) Số 834 được đọc là:
A. Tám ba bốn
B. Tám trăm ba tư
C. Tám trăm ba mươi tư
D. Tám ba mươi tư
Câu 3. (1,0 điểm) (M.2) Thương của phép chia 52 : 4 là:
A. 31 B. 13 C. 10 D. 12
Câu 4. (1,0 điểm) (M.3) Anh Nam làm những chiếc đèn lồng có
dạng khối lập phương. Mỗi mặt dán một tờ giấy màu. Một chiếc đèn
lồng như vậy cần dùng số tờ giấy màu là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 8
Họ, tên và chữ ký
- Giám thị số 1: .......................................
- Giám thị số 2: .......................................
Số phách
(Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022- 2023
Hội đồng coi thi:
Trường Tiểu học Cổ Đô
Ba Vì- Hà Nội.
Môn thi: Toán
Họ và tên: ………………………………
..................................................................
Ngày sinh: .............../.............../.............
Lớp..........................................................
CHÚ Ý:
Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần
trên theo sự hướng dẫn của giám thị.
Thí sinh không được ký tên hay dùng bất
cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi.
Bài thi phải được viết rõ ràng bằng một loại
bút, một thứ mực; không được viết bằng mực
đỏ, bút chì (trừ vẽ đường tròn); không đánh
dấu hoặc làm ký hiệu riêng; phần viết hỏng
phải dùng thước gạch chéo; không được tẩy,
xóa bằng bất kỳ cách gì (kể cả bút xóa).
Trái các điều trên, bài thi của thí sinh sẽ bị loại.
Thí sinh gấp tờ giấy thi theo dòng kẻ này

Ghi chú: Tờ giấy thi này được thiết kế và in 2 mặt trên 1 tờ giấy A3 màu trắng (khi in bỏ dòng chữ này).
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 5. (1,0 điểm) (M.2): Dụng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra
góc vuông?
A. Ê – ke B. Bút chì C. Bút mực D. Com - pa
Câu 6. (1,0 điểm) (M.3): Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng
nóng?
A. 0oC B. 2oC C. 100oC D. 36oC
Câu 7: (1,0 điểm) (M.2): Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 84 mm B. 48mm C. 84 cm D. 85mm
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 8. (1,0 điểm ) (M2) Đặt tính rồi tính:
a) 352 + 568 b) 986 - 549 c) 116 × 6 d) 963 : 3
Câu 9. (1,0 điểm) (M1) Tính:
a) 460 kg + 120 kg = …………....... b) 240 cm : 6 = ………………….
Câu 10. (1,0 điểm) (M2) Tính giá trị biểu thức:
a) 9 × (70 – 62) = b) 16 + 20 : 4 =
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 11. (1,0 điểm) (M2)
Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi tham quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất
chở 16 người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe
chở được tất cả bao nhiêu người?
KHÔNG VIẾT
Thí sinh không viết vào chỗ gạch chéo này
VÀO ĐÂY