TRƯỜNG
TIỂU HỌC
TRẦN
QUỐC
TOẢN
Họ tên
HS:
……………
……………
………
Lớp : 4/……
Ngày kiểm
tra: ……/ 1 /
2025
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN – LỚP 4
Năm học: 2024 - 2025
Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo
Điểm Lời nhận xét:…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………...
Thời gian: 40 phút( Không kể thời gian giao đề)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ở câu 1, 2, 3
Câu 1. (1 điểm)
a) Số “Chín trăm hai mươi lăm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười
bảy” được viết là:
A. 925 723 017 B. 92 723 017 C. 9 572 317 D. 952 723 170
b) Chữ số 3 trong số 3 758 640 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị C. Hàng triệu, lớp triệu
B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 2. (1 điểm)
a) Số 865 600 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 800 000 B. 900 000 C. 870 000 D. 880 000
b) Trong các số 5234, 4587, 8073, 9390 các số chẵn là:
A. 5234, 4587 B. 4587, 8073 C. 5234, 9390 D. 8073, 9390
Câu 3. (1 điểm) Các số 73 471; 56 231; 53 731; 67 351 được viết theo thứ tự từ đến lớn
là:
A. 73 471; 56 231; 53 731; 67 351 C. 67 351; 56 231; 53 731; 73 471
B. 56 231; 53 731; 67 351; 73 471 D. 53 731; 56 231; 67 351; 73 471
Câu 4. (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Cạnh AB song song với cạnh CD A B
- Cạnh AC vuông góc với cạnh CD
- Hình tứ giác ABCD là hình bình hành
- Hình tứ giác ABCD là hình thoi C D
Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tấn 4 kg = ………. kg c) 4 thế kỉ = ………… năm
b) 6 m2 50 dm2 = ………. dm2 d) 3 phút 20 giây = ……….. giây
Câu 6. (1 điểm) Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượt khách du lịch của một số nước
Đông Nam Á đến Việt Nam năm 2019 (theo Niên giám thống kê năm 2019).
a) Nước nào có số lượt khách du lịch đến Việt Nam nhiều nhất:
……………………
-Nước nào có số lượt khách du lịch đến Việt Nam ít nhất:
……………………………...
b) Số lượt khách du lịch đến Việt Nam của nước Cam-pu-chia là:
……………………..
-Số lượt khách du lịch đến Việt Nam của nước Thái Lan là:
………………………….
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 245 234 + 173 038 b) 962 713 – 153 635
…………………………………………… ..................................................
......
.............................................. .........................................................
.............................................. .........................................................
Câu 8. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 145 + 89 + 55 + 11 b. 336 + 599 – 36 + 101
= .................................................... = ..............................................................
= .................................................... = ..............................................................
Câu 9. (1 điểm) Trong hai ngày cửa hàng bán được 1350 kg gạo. Ngày thứ nhất bán ít
hơn ngày thứ hai 150 kg gạo. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
Tóm tắt Bài giải
……………………………………………....... ..........................................................
..................
..................................................... ........................................................................
.....
.................................................... ........................................................................
....
……………………………………………....... ..........................................................
..................
..................................................... ........................................................................
.....
Câu 10. (1 điểm) Tìm hai số tổng bằng 412. Số số hai chữ số, biết rằng nếu
viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé thì ta được số lớn.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………………….……
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN TOÁN - LỚP 4
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án a. A
b. C
a. B
b. C
D Đ,S,Đ,
S
Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 5,6: (1 điêVm). MôXi ý đuZng đươ[c 0,25 đ
Câu 7: (1 điêVm) mỗi câu 0,5đ (đặt đúng: 0,25; kết quả: 0,25)
Câu 8: vận dụng được tính chất giao hoán và kết hợp để tính thuận tiện:
a. 145 + 89 + 55 b. 336 + 599 – 36 + 101
= (145 + 55) + 89 (0,25đ) = (336 – 36) + (599 + 101) (0,25đ)
= 200 + 89 = 289 (0,25đ) = 300 + 700 = 1000 (0,25đ)
Câu 9: mỗi lời giải cộng phép tính đúng 0,5đ
Câu 10: Số số hai chữ số, khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái số thì ta được số
lớn.
Vậy hiệu số lớn và số bé là 300.
Số bé: (412-300):2=56
Số lớn : 300 + 56 = 356
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 4 - NĂM HỌC 2024 – 2025
TT
Mạch
kiến
thức,
năng
Câu/
điểm
Mức 1
(50%)
Mức 2
(30%)
Mức 3
(20%)
Tổng số
TN TL
T
N TL TN TL TN TL
1 Số và
phép
tính
70%
(7 câu)
Số tự
nhiên:
Cấu
tạo,
viết số,
so
sánh;
làm
Số câu 3 3
Câu số câu
1,2,3
Câu
1,2,3
Số
điểm
3 3
tròn số
đến
hàng
trăm
nghìn,
Các
phép
tính
với số
tự
nhiên:
Thực
hiện
phép
cộng,
trừ
các số
đến
sáu
chữ số
không
nhớ
hoặc
có nhớ
không
quá 3
lượt và
không
liên
tiếp;
biết
vận
dụng
các
tính
chất
giao
hoán,
kết
hợp để
tính
thuận
tiện;
giải
bài
toán:
Tìm
hai số
khi
biết
Số câu 2 2 4
Câu số câu
7,9
câu
8,10
Câu
7,8,9,1
0
Số
điểm
2 2 4