Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ............................................................................. NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 4 ............................................................................. Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ................................................................................... Lớp: 4....... Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu ............................................................................. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. a) Cho phép nhân 156 × 27. Kết quả của phép tính là: A. 4212 B. 5212 C. 6121 D. 7121 b) Số gồm 9 chục nghìn, 4 nghìn và 2 chục được viết là: A. 90 420 B. 94 020 C. 9420 D. 9402 Câu 2. a) Một nửa thế kỉ và sáu năm là: A. 26 năm B. 46 năm C. 56 năm D. 110 năm b) Có 495 học sinh, được chia đều vào 15 lớp. Mỗi lớp có số học sinh là: A. 32 học sinh B. 33 học sinh C. 34 học sinh D. 35 học sinh Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm là: 5m2 3dm2 = ....... dm2 A. 503 m2 B. 530 dm2 C. 503 dm2 D. 530 m2 Câu 4. Các góc được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. góc tù, góc bẹt, góc vuông, góc nhọn B. góc bẹt, góc vuông, góc tù, góc nhọn C. góc bẹt, góc tù, góc vuông, góc nhọn D. góc bẹt, góc nhọn, góc tù, góc vuông Câu 5. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống 1 a) 42 ngày 4 giờ = 52 giờ b) thế kỉ = 40 năm 4 Câu 6. Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x < 105: A. 5 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 7. Nối hai biểu thức có cùng giá trị 13075 × 7 8 × 9654 19673 × 15 1235 × 10 (13 + 2) × 19673 1235 × 2 × 5 9654 × (10 – 2) PHẦN II. TỰ LUẬN
- Câu 8. Đặt tính rồi tính a) 14524 + 4587 b) 78432 – 52144 c) 631 × 305 d) 3075 : 25 ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 45 × 187 + 52 × 187 + 187 + 187 + 187 b) (125 × 32) : 8 ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... 1 Câu 10. Một cửa hàng có 14 bao gạo, mỗi bao chứa 50kg gạo. Cửa hàng đã bán số gạo đó. 4 Hỏi của hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN- LỚP 4 Mức Câu Nội dung chấm Số độ Câu I. TRẮC NGHIỆM: 6,5 điểm 1điểm M1 a) A b) B 1 điểm Câu 2 M1 a) C b) B 1 điểm Câu 3 M1 a) 20 × 4 + 57 × 4 b) (45 – 10) × 16 1 điểm Câu 4 M3 Đáp án C 1 điểm Câu 5 M2 a) Đ b) S 1 điểm Câu 6 M2 Đáp án A 0,5 điểm Câu 7 M2 Nối đúng mỗi phần được 0,25 điểm 1 điểm II. TỰ LUẬN: 3,5 điểm Đúng mỗi Đặt tính và thực hiện đúng mỗi phần được 0,25 điểm. Kết Câu 8 M1 phần cho quả: 0,25 điểm a) 19 111 b) 26288 c) 192455 d) 123 a) 45 × 187 + 52 × 187 + 187 + 187 +187 = 187 × ( 45 + 52 + 1+ 1 + 1) Đúng mỗi Câu 9 M4,2 = 187 × 100 phần cho = 18700 0,5 điểm b) (125 × 32) : 8 = 125 × (32 : 8) = 125 × 4 = 500 Cửa hàng có số ki – lô – gam gạo là: 50 × 14 = 700 (kg) Cửa hàng đã bán số ki – lô – gam gạo là: 700 : 4 = 175 (kg) Câu 10 M3 Cửa hàng còn lại số ki – lô – gam gạo là: 1,5 điểm 700 – 175 = 525 (kg) Đáp số : 525kg gạo Lưu ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các bài cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm làm tròn :* Điểm 7,75 = 8 ; 7,25 = 7 ; 7,5 = 8 nếu trình bày sạch đẹp 7,5 = 7 nếu trình bày chưa đẹp. (Học sinh giải bằng cách khác theo phương pháp tiểu học và đúng yêu cầu vẫn cho điểm tối đa).
- MA TRẬN PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 4 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu Mạch kiến thức, kĩ năng và TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số tự nhiên và phép tính với Số 1 1 1 1 2 2 các số tự nhiên; dấu hiệu câu chia hết cho 2, 5, 3, 9. Số 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 điểm Đại lượng và đo đại lượng: Số 2 1 1 4 các đơn vị đo khối lượng; câu diện tích, giây, thế kỉ. Số 2,0 1,0 0,5 3,5 điểm Yếu tố hình học: Nhận biết Số 1 1 được các loại góc, hai câu đường thẳng vuông góc, hai Số đường thẳng song song 1,0 1,0 điểm 1 1 Giải bài toán có lời văn về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu 1,5 1,5 của hai số đó… Tổng Số 3 1 2 1 1 1 1 7 3 câu Số 3,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,5 0,5 6,5 3,5 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 466 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 230 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 135 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn