UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯNG PTDTB TH SỐ 1 XÃ NA NG
(i kiểm tra có 02 trang)
MÃ Đ 2
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……..............................................................
Lớp:...............................................................................
Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ..................................
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: ……..............................
..........................................................................................
.
..........................................................................................
.
Họ, tên, chữ kí người coi:
1................................................................
.
2. ..............................................................
.
Họ, tên, chữ kí người chấm:
1................................................................
.
2................................................................
.
BÀI LÀM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1. (1 điểm)
a) (0,5 điểm) Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 910 000 D. 230 000 910
b) (0,5 điểm): Số 440 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 500 000 B. 400 000 C. 450 000 D. 540 000
Câu 2. (1 điểm)
a) (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: 85 600 + 2 500 – 5 600 là:
A. 8 250 B.88 100 C. 85200 D. 82500
b) (0,5 điểm). Giá trị của chữ số 5 trong số 653297 là:
A. 50000 B. 5000 C.500 D. 50
Câu 3. (0,5 điểm): 6 tấn 25 kg = .... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 6 250 kg B. 6 025 kg C. 6 520 D. 6 025
Câu 4. (0,5 điểm): Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?
A. XVII B. XVIII C. XX D. XIX
Câu 5. (0,5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 6. (0,5 điểm). Đúng ghi Đ, Sai ghi Svào ô trống:
Hình vẽ bên có……..cặp cạnh song song. Có …….góc vuông.
a) Góc nhọn lớn hơn góc tù. b) Góc bẹt bằng 2 góc vuông.
Câu 7. (0,5 điểm). a và b lần lượt là hai số lẻ liên tiếp, a + b = 252. Vậy a bằng:
A. 128 B. 125 C. 126 D. 127
Câu 8. (1 điểm)
a) (0,5 điểm). 882 579 - x = 235 785 Giá trị của x là:
A. 646 794 B. 636 793 C. 646 973 D. 646 963
b) (0,5 điểm). Giá trị của biểu thức: 6 560: (n –p) với n= 7, p = 2 là:
A. 1 112 B. 1132 C.1310 D. 1312
Câu 9. (0,5 điểm). Hình vuông có chu vi 36 cm. Diện tích hình vuông là”:
A. 18 cm2 B. 81 cm2 C. 36 cm2 D. 16 cm2
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 10. (1 điểm). Đặt tính rồi tính
a) 182 555+ 74829
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………..
b) 956328 – 27 3509
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………..
………………………………………
Câu 11 Câu2(2 điểm). Mai và Mi cùng nhau gấp được 180 bông hoa. Mai gấp được nhiều
hơn Mi 20 bông hoa. Hỏi mỗi bạn gấp được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
Câu 12. (1 điểm). Môft phehp chia hêht coh thương lai 204. Nêhu sôh bif chia giajm đi 6 lâin vai giưl
nguyên sôh chia thii đươfc thương mơhi băing bao nhiêu?
----------------HẾT--------------
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH S1 XÃ NA TÔNG
(Hướng dẫn chấm có 01 trang)
Mã đề 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn Toán - Lớp 4
I. Hướng dẫn cho điểm
- Bài kiểm tra được chấm điểm theo thang điểm 10 kết hợp sửa lỗi, nhận xét ưu
điểm và góp ý hạn chế.
- Điểm của bài kiểm tra nếu điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25 làm
tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10.
II. Đáp án, biểu điểm:
1. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
a b a b a b
Đáp án
B B D A B D 2 cặp cạnh
song song.
4 góc
vuông.
a) S;
b) Đ
B A D B
Biểu
điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
2. Phần tự luận: (4 điểm)
Phần trắc nghiệm Nội dung Điểm
Câu 10 (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 11 (2 điểm)
Bài giải:
Mai gấp được số bông hoa là:
(180 + 20 ) : 2 = 100 (bông)
Mi gấp được số bông hoa là:
180 – 100 = 80 (bông)
Đáp số: Mai: 100 bông hoa
Mi: 80 bông hoa
0,25 điểm
0, 5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 12 (1 điểm)
Trong một phép chia, khi sôh chia không đôji và sôh bif
chia giajm đi 6 lâin thii thương sel giajm đi 6 lâin.
Thương mơhi lai: 204 : 6 = 34
0, 5 điểm
0,5 điểm
------------------HẾT------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN – LỚP 4
NĂM HỌC 2024-2025
STT Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Số câu hỏi theo mức độ kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1
Số và phép tính
Số nhiều chữ số
phép tính: cộng,
trừ, nhân, chia số
có nhiều chữ số
Giải toán về cộng,
trừ số nhiều chữ
số
Số câu 2 1 1 1 1 1 7
Số điểm 2,0 1,0 0,5 2 0,5 1,0 7,5 đ
2
* Hình học:
Đường thẳng
vuông góc, đường
thẳng song song,
hình bình hành,
hình thoi.
Chu vi, diện tích
hình vng, hình
chữ nhật
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 1,0 0,5 0,5 1,5 đ
* Đo lường:
Đại lượng và đo
đại lượng: Yến, tạ,
tấn, đề-xi-mét
vuông, mi-li-mét
vuông, giây, thế kỉ,
Số câu 2 2
Số điểm 1,0 1,0 đ
Tổng Số câu 512121 12
Số điểm 4,0 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 10 đ
- Khi ra đề, GV thể tách câu 1 điểm thành các ý a, b cho phù hợp đối tượng học sinh
lớp, trường mình đang giảng dạy.
----------------------HẾT----------------------