UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBTTH KHAO MANG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC 2024-2025
Mạch
kiến
thức
Yêu
cầu
cần
đạt
Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Câu số Số điểm
TN TL TN TL TN TL
Số phép
tính
Đọc viết được số thập
phân.
2 2 1a, 1b 1,0
Nhận biết được số thập
phân gồm phần nguyên,
phần thập phân và hàng
của số thập phân.
1 1 2 1,0
Nhận biết được cách so
sánh số thập phân
1 1 3 1,0
Làm tròn được số thập
phân tới số
thập phân có một hoặc hai
chữ số ở phần thập phân.
4 4 4a,b,c,d 1,0
Tính được số của giá tr
phần trăm cho trước.
1 1 7 1,0
Thực hiện các pp tính
cộng, trừ, nhân, chia với
số thập phân.
1 4 8 1,0
Vận dụng giải quyết được
bài toán liên quan đến bài
toán về tìm giá trị phần
trăm của một số cho
trước.
1 9 9 1,0
Hình học
đo lường
Chuyển đổi được các đơn
vị đo độ dài, diện tích,
khối lượng về số thập
phân.
2 1 1 5,6 2,0
Giải quyết được giải bài
toán về tính chu vi, diện
tích hình chữ nhật.
1 10 10 1,0
TỔNG Số câu 10 5 2 1 2
Số điểm 10 5,0 2,0 1,0 2,0
UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBTTH KHAO MANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5
NĂM HỌC 2024-2025
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. (1 điểm)
a, Nối ý ở cột A sao cho phù hợp với ý ở cột B.
A B
a. BôNn mươi môNt phâOy ba
trăm chiNn mươi hai.
73,25
b. Năm trăm linh hai phâOy
môPt trăm mươQi baOy.
6,128
c. BaOy mươi ba phẩy hai
mươi lăm.
41,392
d. SaNu phâOy môPt trăm hai
mươi taNm.
502,117
b, Số thập phân “Ba trăm bốn mươi hai phẩy không trăm linh tám” được viết
là:
A. 342,08 B. 234,08 C. 3420,08 D. 342,008
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng.
6 viết dưới dạng số thập phân là ?
A. 6,03 B. 6,003 C. 60,03 D. 600,3
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số bé nhất trong các số : 7,56 ; 9,45 ; 9,5 ; 8,4 là :
A. 7,56 B. 9,45 C. 9,5 D.
8,4
Câu 4: Làm tròn số thập phân 89,356 đến hàng phần mười, ta được số:
A. 89,3 B. 89,4 C. 89,5 D. 89,6
Câu 5: (1 điểm) Tìm số thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau.
7,8 m = …… dm
3,7 m = …… cm
6 cm2 8 mm2 = …… cm2 29 100
m2 = ......... ha
Câu 6: (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng.
của 250kg là ?
A. 75kg B. 7kg C. 750kg D. 705kg
Câu 7: Một hộp có 50 viên bi đỏ, số bi đỏ chiếm 50% tổng số bi. Hỏi trong
hộp có bao nhiêu viên bi ?
A. 100 viên B. 90 viên C. 250 viên D. 200 viên
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a 867,8 + 27,59 b. 126,58 – 18,19
c. 35,7 x 1,6 d. 10,8 : 0,9
Câu 9: (1 điểm) Một chiếc xe đạp giá 2 500 000 đồng, nay giảm giá 25%. Hỏi
chiếc xe đạp sau khi giảm giá là bao nhiêu tiền ?
Câu 10. (1 điểm)
Mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 98m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó
diện tích đất làm nhà chiếm 25%. Tính diện tích đất làm nhà trên mảnh đất đó ?
Khao Mang, ngày 30 tháng 12 năm 2024
DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Nguyễn Xuân Đam Phạm Thị Hà
UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBTTH KHAO MANG
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 2 3 4 6 7
Đáp án B A B A A
Điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm
Câu 1. (1 điểm). a( 0,5 điểm)
A B
a. BôNn mươi môNt phâOy ba
trăm chiNn mươi hai.
73,25
b. Năm trăm linh hai phâOy
môPt trăm mươQi baOy.
6,128
c. BaOy mươi ba phẩy hai
mươi lăm.
41,392
d. SaNu phâOy môPt trăm hai
mươi taNm.
502,117
b, S thp phân Ba trăm bn mươi hai phy không trăm linh tám đưc viết là: (0,5
đim)
D. 342,008
Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý điền đúng được 0,25 điểm.
7,8 m = 78 dm
3,7 m = 370 cm
6 cm2 8 mm2 = 6,08 cm2 29 100
m2 = 2,91 ha
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
867,8
27,59
895,39
126,58
18,19
108,39
35,7
1,6
2142
357
57,12
10,8 0,9
1 8 12
0
Câu 9: (1 điểm) Bài giải
Số tiền được giảm giá là:
2 500 000 x 25% = 625 000 (đồng)
Giá bán sau khi giảm giá là:
2 500 000 – 625 000 = 1 875 000 (đồng)
Đáp số: 1 875 000 đồng.
Câu 10. (1 điểm)
Bài giải