UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH XÃ POM LÓT
Đề chính thức có 02 trang
MÃ ĐỀ 02
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học
sinh:.................................................
Lớp:............................................................
............
Điểm: Bằng số:........ Bằng
chữ:..............................
Lời nhận xét của thầy (cô)
giáo:.............................
...................................................................
...................................................................
............................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra:
1........................................................
2........................................................ Họ tên, chữ
kí người chấm kiểm tra:
1..........................................................
2........................................................
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm).
Khoanh vào chữ cái đặt trước giá trị đúng cho các câu sau:
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 4 trong số thập phân 25,649 có giá trị là:
A. 4 chục. B. C. D. 4 trăm.
Câu 2 (1,0 điểm): Trong s809, 25 giá trchs 8 gấp giá trị ca chữ s2 s lần :
A. 2 lần B. 4 000 lần C. 400 lần D. 42 lần
Câu 3 (0,5 điểm). Số thích hp đin vào ch chm 45,09 km2 =………ha là:
A. 4509 ha B. 459 ha C. 45900 ha D. 4590 ha
Câu 4 (1,0 điểm). Đổi: 280 kg = .... tạ = .... tấn.
A. 20,8 tạ và 0,28 tấn B. 2,8 tạ và 0,28 tấn
C. 0,28 tạ và 0,208 tấn D. 28 tạ và 0,28 tấn
Câu 5 (1,0 điểm). Din tích của hình tam giác có đ dài đáy 16 cm và chiều cao 10 cm là:
A. 160 cm2B. 80 cm C. 160 cm D. 80 cm2
Câu 6 (0,5 điểm). Lớp 5B 33 học sinh. Môn học số bạn yêu thích nhiều
nhất là:
A. 9 bạn thích môn Toán.
C. 6 bạn thích môn Tiếng việt.
B. 8 bạn thích môn Tiếng Anh.
D. 10 bạn thích môn Mĩ thuật.
Câu 7 (0,5 điểm). Biết: x - 4,36 × 100 = 25,13. Giá trị của x là:
A. 461,13 B. 46113 C. 410,87 D. 68,73
Câu 8 (0,5 điểm). Một miếng bìa hình tam giác tổng độ dài đáy chiều cao tương
ứng 21,6 dm. Chiều cao kém độ i đáy 3,2 dm. Diện tích miếng bìa hình tam giác đó
là:
A. 52,04 dm2 B. 56,84 dm2 C. 57,04 dm2 D. 50,54 dm2
Câu 9 (0,5 điểm). Tổng của hai số là 19,1. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên 2,6 đơn
vị và giảm số hạng thứ hai đi 1,5 đơn vị thì tổng mới là:
A. 21,2 B. 20,2 C. 17,6 D. 20,1
II. Phần tự luận (4,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Một mảnh đất dạng hình thang độ dài hai đáy 45 m 25 m,
chiều cao là 20 m. Mảnh đất đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông?
Câu 2 (2,0 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều i 36,4 m, chiều rộng kém
chiều dài 16,2 m. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó.
Câu 3 (1,0 điểm).
Tổng hai số là 34,4. Nếu gấp số lớn lên 5 lần, số bé lên 3 lần thì được 141,2. Tìm hai
số đó.
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH XÃ POM LÓT
Hướng dẫn chấm có 01 trang
MÃ ĐỀ 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Toán - Lp 5
A. Hướng dẫn chấm
- Bài kiểm tra được chấm điểm theo thang điểm 10 kết hợp sửa lỗi, nhận xét ưu điểm
và góp ý hạn chế.
- Điểm của bài kiểm tra nếu điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25 làm
tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10.
B. Đáp án, biểu điểm
1. Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án đúng C B A B D D A C B
Điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5
2. Phần tự luận (4,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
Bài giải
Mảnh đất đó có diện tích là
(45 + 25) 20 : 2 = 700 (m2)
Đáp số: 700 (m2)
0,25
0,5
0,25
Câu 2
(2,0 điểm)
Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
36,4 - 16,2 = 20,2 (m)
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là
(36,4 + 20,2) 2 = 113,2 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là
36,4 20,2 = 735, 28 (m2)
Đáp số: 113,2 (m) ; 735, 28 (m2)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Câu 3
(1,0 điểm)
Nếu số lớn và số bé đều gấp lên 3 lần ta được:
34,4 3 = 103,2
Số lớn là : (141, 2 - 103,2) : 2 = 19
Số bé là: 34,4 - 19 = 15,4
Đáp số: Số lớn: 19; Số bé: 15,4
*Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm
0,25
0,25
0,25
0,25