
PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC
TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 6
NĂM HỌC 2023 – 2024
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mư8c đô: đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhâ:n biê8t Thông hiêCu Vâ:n du:ng Vâ:n du:ng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ TL
1 Số tự nhiên
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ
tự trong tập hợp các số tự nhiên C2 0,25
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ tự nhiên. C 2a,b 1,0
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên.
Số nguyên tố, Ước chung và bội chung. C1,3 C4+
C6 2,0
2 Số nguyên
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên.
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. C4 C 1a C9,10 1,25
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết
trong tập hợp các số nguyên. Ước và bội
của một số nguyên
C11 C1b+
C3a,b C7 2,75
3Ca8c hiPnh phẳng
trong thư:c tiêTn
Tam gia?c đêAu, hiAnh vuông, luCc gia?c đêAu. C5 0,25
HiAnh chưF nhâCt, hiAnh thoi, hiAnh biAnh haAnh,
hiAnh thang cân. C6 0,25
Chu vi và diện tích của một số tứ giác C7 C5a C5b 1,75
4
Ti8nh đô8i xư8ng
của hình phẳng
trong tư: nhiên
Hình có trục đô?i xư?ng. C8 0,25
Hình có tâm đô?i xư?ng. C12 0,25
Tổng 10 3 2 5 3 2 25
Tỉ lệ % 25% 15% 5 % 25% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
BAN LÃNH ĐẠO
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
TỔ CHUYÊN MÔN
TỔ PHÓ
NGƯỜI LẬP MA TRẬN ĐỀ
Bùi Ngọc Lai Phạm Thị Hà My
Nguyễn Thế Hùng

PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC
TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
NĂM HỌC 2023 – 2024
T
TChủ đề Mư8c đô: đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
SÔ8 VÀ ĐA:I SỐ
1Số tự
nhiên
Số tự nhiên và tập
hợp các số tự nhiên.
Thứ tự trong tập
hợp các số tự nhiên
Nhân biêt:
– Nhận biết đươCc tập hợp các số tự nhiên.
1
TN
Các phép tính với số
tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ
tự nhiên
Vân dung:
– ThưCc hiêCn được ca?c phe?p ti?nh: cộng, trừ, nhân, chia trong
tập hợp số tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của
1(a,b)
TN
Tính chia hết trong
tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên tố.
Ước chung và bội
chung
Nhận biết :
– Nhận biết đươCc quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
– Nhận biết đươCc khái niệm số nguyên tố, hợp số.
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản.
2
TN
2
TL
2Số
nguyên
Số nguyên âm và
tập hợp các số
nguyên. Thứ tự
trong tập hợp các số
nguyên
Nhận biết :
Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
- Nhận biết được số đối của một số nguyên.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. So
sánh được hai số nguyên cho trước.
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số, số phần tử của tập
hợp.
– So sa?nh đươCc hai sô? nguyên cho trươ?c.
1TN
1TL
2TN

Các phép tính với số
nguyên. Tính chia
hết trong tập hợp
các số nguyên
Nhân biêt :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội
trong tâCp hơCp ca?c sô? nguyên.
Thông hiểu:
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia
hết) trong tập hợp các số nguyên.
1
TN
1TL
Vân dung cao:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong
tâCp hơCp ca?c sô? nguyên trong tính toán (ti?nh viê?t và ti?nh nhâdm,
ti?nh nhanh một cách hợp lí).
1TL
HIPNH HO:C VAP ĐO LƯƠPNG
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
1
Ca8c
hiPnh
phẳng
trong
thư:c
tiêTn
Tam giac đê3u, hi3nh
vuông, luc giac đê3u
Nhân biêt:
– NhâCn dạng đươCc tam gia?c đêAu, hiAnh vuông, luCc gia?c đêAu.
1
TN
Hi3nh chư7 nhât,
hi3nh thoi, hi3nh bi3nh
ha3nh, hi3nh thang
cân
Nhận biết
– Mô tả đươCc môCt sô? yê?u tô? cơ badn (caCnh, go?c, đươAng che?o)
cuda hiAnh chưF nhâCt, hiAnh thoi, hiAnh biAnh haAnh, hiAnh thang cân.
1
TN
Chu vi và diện tích
của một số tứ giác Nhận biết
-Tính chu vi và diện tích theo công thức
Thông hiểu
-Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính
chu vi và diện tích của các hình đặc đã học.
Vận dụng:
-Bài toán thực tế
1TN
1TL
1TL
Tinh đôi
xưng Hình có trục đôi
xưng Nhân biêt: 1
TN

của
hình
phẳng
trong
thê giơi
tư nhiên
– NhâCn biê?t đươCc tâm đô?i xư?ng cuda môCt hiAnh phẳng.
– NhâCn biê?t đươCc nhưFng hiAnh phẳng trong thê? giơ?i tưC nhiên
co? tâm đô?i xư?ng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
Hình có tâm đôi
xưng Nhân biêt:
– NhâCn biê?t đươCc tâm đô?i xư?ng cuda môCt hiAnh phẳng.
– NhâCn biê?t đươCc nhưFng hiAnh phẳng trong thê? giơ?i tưC nhiên
co? tâm đô?i xư?ng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
1
TN
BAN LÃNH ĐẠO
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
TỔ CHUYÊN MÔN
TỔ PHÓ
NGƯỜI LẬP MA TRẬN ĐỀ
Bùi Ngọc Lai Phạm Thị Hà My
Nguyễn Thế Hùng

Trường TH&THCS Nguyễn Du
Lớp 6/…
Họ và tên:….…………………......
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM:NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ
ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI
A.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: (NB) Số nào sau đây là sô? nguyên tô?
A. 9B. 11 C. 14 D. 21
Câu 2: (NB) Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa
C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
Câu 3. (NB) Cho các số 123; 541; 667; 440. Số chia hết cho 3 là
A. 123. B. 541. C. 667. D. 440.
Câu 4: (NB) Số đối của 25 là
A. 25 B. 0,25 C. - 25 D. - 0,25
Câu 5: (NB) Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều?
Hình 4
5 cm
4 cm
3 cm
Hình 3
4 cm
5 cm
5 cm
Hình 2
9 cm
5 cm
5 cm
Hình 1
5 cm
5 cm
5 cm
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6: (NB) Tính chất nào không phải là của hình thang cân?
A. Hai đươAng che?o băAng nhau. B. Co? ca?c go?c đô?i băAng nhau.
C. Co? hai caCnh đa?y song song. D. Có hai caCnh bên băAng nhau.
Câu 7: (NB) Chu vi hình vuông có cạnh dài
5cm
là
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 25 cm. D. 5 cm.
Câu 8: (NB) Hình vuông có mấy trục đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: (TH) Cho A={xϵZ/ -2≤x<2}, số phần tử của tập hợp A là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 10: (TH) Cho số nguyên a lớn hơn -1 thì số nguyên a là
A. số nguyên dương. B. số 0.
C. số nguyên âm. D. số 0 hoặc sô? nguyên dương.
Câu 11: (NB) -12 chia hết cho số nào sau đây.
A. 0. B. 5. C. - 3. D. - 7.
Câu 12: (NB) ChưF ca?i naAo sau đây co? tâm đô?i xư?ng.
A. T . B. O.C. A.D. E.