Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Dành cho học sinh khuyết tật)
A. TRC NGHIỆM (5,0 điểm)
(Chn ch i trước ý tr lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giy bài làm)
Câu 1. Chữ số 5 trong số tự nhiên 56 có giá trị bằng
A. 5. B. 56. C. 6. D. 50.
Câu 2. Viết tích 22
23 dưới dạng một lũy thừa là
A. 25. B. 26. C. 46. D. 45.
Câu 3. Số 12 chia hết cho số nào trong các số sau?
A. -5 B. 24 C. 4 D. 0
Câu 4. Bạn Trang mua 2 quyển vở, giá mỗi quyển vở là 5 000 đồng. Hỏi số tiền bạn Trang
phải trả là bao nhiêu?
A. 5 000 đồng. B. 10 000 đồng. C. 7 000 đồng. D. 19 000 đồng.
Câu 5: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?
H.1
H.2
H.3
H.4
B. H.2.
C. H.3.
D. H.4.
B. T LUN (5,0 điểm)
Bài 1. (2,5)
a)
Viết tập hợp M các đồ dùng học tập của em (Nêu ít nhất 4 đồ dùng học tập)
b)
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0, 17, - 4, 2
Bài 2. (1,0 điểm)
Tìm số x, biết x + 2 = 12
Bài 4. (1,5 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 3m
a) Tính diện tích của mảnh vườn trên.
b) Người ta dự định trồng hoa trên mảnh ờn trên, tiền công trồng hoa 1m2
20 000 đồng. Tính số tiền trồng hoa?
--------- Hết---------
Trang 2
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KỲ I. NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN - Lớp 6
(Dành cho học sinh khuyết tật)
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Mỗi phương án chọn đúng ghi 1,0 điểm.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài
Câu
Lời giải
Điểm
1
(2,5đ)
a
(1,25đ)
- Viết đúng 4 đồ dùng học tập
Trong đó:
- Viết đúng 1 đồ dùng học tập 0,5đ
- Viết đúng 2 đồ dùng học tập 0,75đ
- Viết đúng 3 đồ dùng học tập 1,0đ
1,25đ
b
(1,25đ)
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là: -4; 0, 2, 17
Trong đó:
- Viết đúng 1 số ghi 0,5đ
- Viết đúng 2 số ghi 0,7
- Viết đúng 3 số ghi 1,0đ
1,25đ
2
(1,0đ)
x + 9 = 7
x = 7 9
x = - 2
0,5đ
0,5đ
3
(1,5đ)
a
(1,0đ)
Diện tích của mảnh vườn là
5.3 = 15 (m2).
1,0đ
a
(0,5đ)
Số tiền trồng hoa trên mảnh vườn đó là
15 . 20 000 = 300 000 (đồng)
0,5đ
*Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
Duyệt của nhà trường
Duyệt của TT/TPCM
Trần Văn Phước
GV thẩm định đề
Võ Thị Khương
GV ra đề
Trần Văn Phước
Câu
1
2
3
4
5
Đ/án
D
A
C
B
D