Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Chn ch i trước ý tr lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giy bài làm)
Câu 1. Cho tập hợp M = {5; 6; 8; 15}, cách viết nào sau đây đúng?
A. 10 M. B. 15 M. C. 9 M. D. 6 M.
Câu 2. Chữ số 7 trong số tự nhiên 3702 có giá trị bằng
A. 7. B. 70. C. 700. D. 7000.
Câu 3. Viết tích 56
52 dưới dạng một lũy thừa là
A. 58. B. 108. C. 258. D. 54.
Câu 4. Thay x, y bằng những số nào để số
23xy
chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 ?
A. x = 1 ; y = 0. B. x = 4 ; y = 0. C. x = 0 ; y = 4. D. x = 0 ; y = 1.
Câu 5. Tập hợp các ước của 4 là
A. B. C. D.
Câu 6. Cho biết a = 23
5 và b = 2
32
5. Khi đó BCNN(a, b) bằng
A. 40. B. 10. C. 90. D. 360.
Câu 7. Bạn Ngọc mua 2 quyển vở, 3 cây bút bi. Giá mỗi quyển vở là 7 000 đồng, giá
mỗi cây bút bi là 5 000 đồng. Hỏi số tiền bạn Ngọc phải trả là bao nhiêu?
A. 31 000 đồng. B. 22 000 đồng. C. 29 000 đồng. D. 19 000 đồng.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. - 5 < - 7. B. -4 > - 3. C. -2 > 0. D. - 10 > - 12.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số - 4 là số nguyên âm.
B. Số 0 là số nguyên dương.
C. Tập hợp số nguyên kí hiệu là Z.
D. Tập hợp số nguyên gồm số nguyên
âm, số nguyên dương và số 0.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông
góc vi nhau.
B. Hình thang có hai đường chéo bng
nhau.
C. Hình ch nht có hai cnh k bng nhau.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc
vi nhau.
Câu 11. Hình vuông có cạnh là a thì chu vi của hình vuông đó bằng
A. 4a. B. 4a. C. 4 + a. D. a2.
Câu 12. Trong các biển báo giao thông sau. bao nhiêu biển báo giao thông trục
đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 2
B. T LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a)
Viết tập hợp M các số nguyên tố có một chữ số bằng cách liệt các phần tử.
b)
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 12; 7; 0; -27; 5
Bài 2. (2,25 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức A = 20240 + 2 . (32 16 )
b) Tính hợp lý B = (-25) . (- 17) + 25. (-117)
c) Tìm số nguyên x, biết x 17 = -18 + 15
Bài 3. (1,0 điểm)
Thư
viện của một trường khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá
sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đngăn. Tính số sách của thư
viện?
Bài 4. (1,5 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bé hơn chiều dài 5m.
a) Tính diện tích của mảnh vườn trên.
b) Chủ nhà định trồng hoa trên một nửa diện tích mảnh vườn trồng rau trên
nửa diện tích còn lại. Biết chi phí trồng hoa là 50 000 đồng/m2, chi phí trồng rau là
35 000 đồng/m2. Hỏi tổng số tiền cần để trồng hoa trồng rau kín mảnh vườn bao
nhiêu?
Bài 5. (0,75 điểm)
Cho P =
3
2021
Q =
. So sánh P Q (Không tính cụ th c giá
trca P Q)
--------- Hết---------
Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………
Trang 3
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KỲ I. NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN - Lớp 6
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Câu
Lời giải
Điểm
1
(1,5đ)
1a
(0,5đ)
M = {2; 3; 5; 7}
(Viết đúng hai số ghi 0,25 đ)
0,5
1b
(1,0đ)
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là: -27; - 7; 0; 5; 12
(Viết đúng mỗi số ghi 0,2đ)
1,0
2
(2,25đ)
2a
(1,0đ)
A = 20240 + 2 . (32 16 )
= 1 + 2. (9 16)
= 1 + (-14)
= -13
0,5
0,25
0,25
2b
(0,75đ)
B = (-25) . (- 17) + 25. (-117)
B = 25 . (17 117)
B = 25 . (-100)
B = - 2 500
0,25
0,25
0,25
2c
(0,5đ)
x - 17 = -18 + 15
x - 17 = - 3
x = - 3 +17
x = 14
0,2
0,2
0,1
3
(1,0đ)
Gọi số sách cần tìm là a
Lập luận a BC (12, 15, 18)
Ta có: BCNN (12,15,18) = 180
BC(12,15,18) = {0; 180; 360; 540; 720;...}
400 ≤ a ≤ 600, nên a = 540
Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển
0,2
0,2
0,1
0,1
0,2
0,2
4
(1,5đ)
4a
(0,75đ)
Chiều rộng của mảnh vườn là
20 5 = 15 (m).
Diện tích của mảnh vườn là
20.15 = 300 (m2).
0,25
0,5
4b
(0,75đ)
Chi phí trồng hoa là (300 : 2).50 000 = 7 500 000 (đồng).
Chi phí trồng rau là (300 : 2).35 000 = 5 250 000 (đồng).
Tổng số tiền để trồng hoa và trồng rau là
7 500 000 + 5 250 000 = 12 750 000 (đồng)
0,25
0,25
0,25
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
C
A
B
A
D
C
D
B
D
A
C
Trang 4
5
(0,75đ)
3
P = 2021 = 2021.2021.2021
( )
= 2021. 2021. 2020 + 1


( )
= 2021. 2020.2021 + 2021
Q = 2020.2021.2022
( )
= 2021. 2020.2022
( )
= 2021. 2020. 2021 + 1


( )
= 2021. 2020.2021 + 2020
2020.2021 + 2021 > 2020.2021 + 2020
Nên
( ) ( )
2021. 2020.2021+2021 >2021. 2020.2021+2020
Vy P > Q.
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,15
Lưu ý:
1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL (làm tròn 1 chữ số thập phân)
--- HẾT ---
Trang 5
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 - MÔN TOÁN - LỚP 6
S
T
T
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận
dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Tập hợp. Tập hợp các s
tự nhiên. Các phép toán
trên tập N. Thứ tự thực
hiện các phép tính. Lũy
thừa.
-
Nhận biết được số
phần tử của tập hợp.
-
Biết giá trị các chữ số
của một số tự nhiên
-
Biết tích luỹ thừa
cùng cơ số.
- Biết đưc cách
tính tiền trong bài
toán thực tế
Vận dụng c
phép toán trên
tp hp s t
nhiên, tính lũy
thừa để so sánh
Số câu
4
1
5
Số điểm
1,0
0,75
1,75
2
Tính chất chia hết của
một tổng. Dấu hiệu chia
hết. Số nguyên tố. Ước,
bội. Quy tắc dấu ngoặc.
-
Biết tìm BCNN của 2
số..
-
Biết quan hệ chia hết.
-Hiểu về số nguyên tố
-Vận dụng tìm BCNN
vào giải quyết bài
toán thực tế.
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2,0