UBND huyện Thăng Bình
Trường THCS Nguyễn Hiền
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút ĐỀ A
I. Trắc nghiệm (3 điểm) mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Cho tập hợp A = {x N/3 < x < 10}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 5 phần tử B. 6 phần tử C. 7 phần tử D. 8 phần tử
Câu 2: Tổng của số tự nhiên bé nhất có ba chữ số và số tự nhiên lớn nhất có bốn
chữ số là:
A. 1999 B. 9100 C. 1099 D. 10099
Câu 3: Kết quả của phép tính: 23 + 22
A. 25B. 26C. 46D. 12
Câu 4: Số bé nhất có hai chữ số chia hết cho 2; 3 và 9 là:
A. 12 B. 15 C. 18 D. 36
Câu 5: Kết quả của phép tính: 3 – (6 – 9)
A. 6 B. 0 C. -6 D. 3
Câu 6: Cho hình vuông ABCD có diện tích 36m2 thì cạnh AB của hình vuông là
bao nhiêu?
A. 4m B. 6m C. 18m D. 12m
Câu 7: Hình tròn có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 2 B. 5 C. Vô số D. 10
Câu 8: Số nguyên tố nhỏ nhất là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 9: Tập hợp các ước của 4 là:
A. {1; 2; 4} B. {-1; -2; -4} C. {0; 4; 8} D. {-1; 1; -2; 2; -4; 4}
Câu 10: Hình thoi có bao nhiêu đường chéo
A. 2 B. 4 C. 1 D. 6
Câu 11: Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -9 < x < 10
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 12: BCNN (120; 168) là:
A. 120 B. 840 C. 168 D. 480
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13: (2 đ) Thực hiện phép tính:
a/ 32 + 25 : 52
b/ [6 . (-2) - (-8)] . (-3) - (-5) . 2
c/ Tính hợp lí: 85 . (35 - 27) - 35 . (85 -27)
Câu 14: (1đ) Tính giá trị của biểu thức:
A = 6ab - 3 (a - b) với a = - 4; b = -3
Câu 15: (1đ) Hai bạn Bắc Trung mỗi người một số hộp đựng những viên
bi, mỗi hộp có nhiều hơn 6 viên bi ít hơn 20 viên bi, số bi mỗi hộp bằng
nhau. Hỏi mỗi hộp bao nhiêu viên bi, biết rằng Bắc 150 viên bi, Trung
180 viên bi.
Câu 16: (2 đ) Bác Ba có kế hoạch định rào xung quanh khu vườn hình vuông
cạnh 10m với giá mỗi mét khoảng 185.000 đồng.
a/ Tính chu vi và diện tích vườn?
b/ Bác Ba tốn bao nhiêu tiền để rào xong khu vườn? (Bài toán có hình vẽ)
Câu 17: (1đ) Tìm số tự nhiên a, biết rằng 5977 a và 54 < a < 700
…...Hết…..
UBND huyện Thăng Bình
Trường THCS Nguyễn Hiền
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút ĐỀ B
I. Trắc nghiệm (3 điểm) mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Kết quả của phép tính: 23 + 22
A. 25B. 26C. 46D. 12
Câu 2: Số nguyên tố nhỏ nhất là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 3: Cho tập hợp A = {x N/3 < x < 10}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 5 phần tử B. 6 phần tử C. 7 phần tử D. 8 phần tử
Câu 4: Kết quả của phép tính: 3 – (6 – 9)
A. 6 B. 0 C. -6 D. 3
Câu 5: Hình thoi có bao nhiêu đường chéo
A. 2 B. 4 C. 1 D. 6
Câu 6: BCNN (120; 168) là:
A. 120 B. 840 C. 168 D. 480
Câu 7: Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -9 < x < 10
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 8: Tổng của số tự nhiên bé nhất có ba chữ số và số tự nhiên lớn nhất có bốn
chữ số là:
A. 1999 B. 9100 C. 1099 D. 10099
Câu 9: Hình tròn có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 2 B. 5 C. Vô số D. 10
Câu 10: Tập hợp các ước của 4 là:
A. {1; 2; 4} B. {-1; -2; -4} C. {0; 4; 8} D. {-1; 1; -2; 2; -4; 4}
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có diện tích 36m2 thì cạnh AB của hình vuông
là bao nhiêu?
A. 4m B. 6m C. 18m D. 12m
Câu 12: Số bé nhất có hai chữ số chia hết cho 2; 3 và 9 là:
A. 12 B. 15 C. 18 D. 36
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13: (2 đ) Thực hiện phép tính:
a/ 42 - 16 : 22
b/ [5 . (-2) - (-7)] . (-3) - (-4) : 2
c/ Tính hợp lí: 95 . (47 - 23) - 47 . (95 -23)
Câu 14: (1đ) Tính giá trị của biểu thức:
A = 5ab - 2 (a - b) với a = - 3; b = -4
Câu 15: (1đ) Bình 8 túi mỗi túi đựng 9 viên bi đỏ, 6 túi mỗi túi đựng 8 viên
bi xanh. Bình muốn chia đều số bi vào các túi sao cho mỗi túi đều có cả hai loại
bi. Hỏi bình thể chia số bi đó vào nhiều nhất bao nhiêu túi? Mỗi túi bao
nhiêu viên bi đỏ? Bao nhiêu viên bi xanh?
Câu 16: (2đ) Bác Ba kế hoạch định rào xung quanh khu vườn hình vuông
cạnh 12m với giá mỗi mét khoảng 175.000 đồng.
a/ Tính chu vi và diện tích vườn?
b/ Bác Ba tốn bao nhiêu tiền để rào xong khu vườn? (Bài toán có hình vẽ)
Câu 17: (1đ) Tìm số tự nhiên a, biết rằng 4061 a và 34 < a < 700
…..Hết….
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
HỌC KỲ I (NĂM 2024-2025)
MÔN TOÁN 6 – THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.Án B D D C A B C A D A C B
B. Tự luận (3 điểm)
Câu Lời giải vắn tắt Điểm
Câu 13
a32 + 25 : 52 = 9 + 25 : 25
= 9 + 1 = 10
0,25
0,25
b
[6 . (-2) – (-8)] . (-3) – (-5) . 2
= [(-12) + 8] . (-3) + 5 . 2 = (-4) . (-3) + 10
= 12 + 10 = 22
0,25
0,25
0,25
c
85 . (35 – 27) – 35 . (85 – 27)
= 85 . 35 – 85 . 27 – 35 . 85 + 35 . 27
= 85 . 35 – 35 . 85 + 27 . (-85 + 35)
= 0 + 27 . (-50) = - 1350
0,25
0,25
0,25
Câu 14
Thay a = -4; b = -3 vào A ta có:
A = 6 . (-4) . (-3) – 3 . [(-4) – (-3)]
= 72 – 3 . [(-4) + 3]
= 72 – 3 . (-1) = 72 + 3 = 75
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 15
Gọi a là số bi trong mỗi hộp a N* thì 150 a và 180 a và
6 < a < 20
Vậy a ƯC (150, 180)
ƯCLN (150, 180) = 30
ƯC (150, 180) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Do 6 < a < 20 nên a = 10 hoặc a = 15
Vậy mỗi hộp có 10 viên bi hoặc 15 viên bi
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 16
a
Vẽ hình vuông
Diện tích hình vuông: 10.10 = 100 (m2)
Chu vi hình vuông: 10.4 = 40 (m)
0,25
0,25
0,25
b Số tiền bác Ba phải tốn khoảng: 40 . 185000đ = 7.400.000đ 0,75