MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LP 6
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TT
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
0,25
C1
0,25
C2
1,0
B1
15%
0,25
C3
2,5%
1
Số tự
nhiên
0,5
C4,C5
5%
0,5
C6, C7
1,75
B2a, b
1,5
B3a, b
37,5%
2
S nguyên
1,0
B4a, b
0,75
B4c
17,5%
0,5
C8, C9
5%
3
Các hình
phẳng trong
thực tiễn
0,25
C10
1,0
B5
12,5%
4
Tính đối xứng
của hình phẳng
trong thế giới
tự nhiên
0,5
C11, C12
5%
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Tổng: Số câu
Điểm
11
4,0đ
5
3,0đ
4
2,25đ
1
0,75đ
21
10đ
Tỉ lệ %
40%
30%
30%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LP 6. NĂM HỌC 2024 - 2025
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Ch đề
Mc độ đánh g
Nhn biết
Tng hiu
Vn dng
Vn dng
cao
SỐĐẠI SỐ
Nhn biết:
- Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
1TN
Tng hiu:
- Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
1TL
Số tự nhiên
tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số
tự nhiên
- Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử
dụng các chữ số La Mã.
1TN
Nhn biết :
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ướcbội.
- Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
1TN
- Nhận biết được phép chia có dư, địnhvề phép chia có dư.
- Nhận biết được phân số tối giản.
1TN
1
S t nhiên
Tính chia
hết trong
tập hợp các
số tự nhiên.
Số nguyên
tố. Ước
chung và
bội chung
Vn dng:
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong
tập hợp số tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng
số với số tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép
tính luỹ thừa với số tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lí.
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua
1TN
sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
Nhn biết:
- Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
1TN
- Nhận biết được số đối của một số nguyên.
1TL
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
1 TN
- Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài
toán thực tiễn.
1TL
Thông hiu:
- Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
1TL
Số nguyên
âm và tập
hợp các số
nguyên.
Thứ tự
trong tập
hợp các số
nguyên
- So sánh được hai số nguyên cho trước.
1TL
Nhn biết :
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước bội
trong tập hợp các số nguyên.
Vn dng:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia
hết) trong tập hợp các số nguyên.
1TL
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong
tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
1TL
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ:
tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
2
S nguyên
Các phép
tính với số
nguyên.
Tính chia
hết trong
tập hợp các
số nguyên
Vn dng cao:
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên.
1TL
HÌNH HỌCĐO LƯỜNG
Nhn biết:
- Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
2TN
Tam giác
đều, hình
vuông, lục
giác đều
Tng hiu:
- tả được một số yếu tố bản (cạnh, góc, đường chéo)
của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng
nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc
góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ:
sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo
chính bằng nhau).
3
Các hình
phẳng trong
thực tiễn
Hình chữ
nhật, hình
thoi, hình
Tng hiu:
- tả được một số yếu tố bản (cạnh, góc, đường chéo)
của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
1TN
Vn dng:
- Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các
dụng cụ học tập.
bình hành,
hình thang
cân
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc tính chu vi diện tích của các hình đặc
biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối
tượngdạng đặc biệt nói trên,...).
1TL
Nhn biết:
- Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng.
1TN
4
Tính đối
xứng của
hình phẳng
trong thế
giới tự nhiên
Hình có
trục đối
xứng
- Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên trục
đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
1TN
ĐỀ CHÍNH
THỨC
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến
câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1: Tập hợp số tự nhiên khác 0 đượchiệu
A. N*={0;1;2;3;…}.
B. N*={1;2;3;…}.
C. N={0;1;2;3;…}.
D. N={1;2;3;…}.
Câu 2: Số 24 được viết bằng số La Mã là
A. XXIIII.
B. XXIX.
C. XXIV.
D. XIV.
Câu 3: Kết quả của phép tính: 15 – 5.2 là
A. 20.
B. 15.
C. 10.
D. 5.
Câu 4: Chọn phát biểu sai.
A. Số nguyên tốsố tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước.
B. Số nguyên tốsố tự nhiên lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó.
C. Hợp sốsố tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D. Số 0 là hợp sốsố 0 có nhiều hơn hai ước.
Câu 5: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A.
4.
11
B.
14 .
20
C.
5.
15
D.
12 .
8
Câu 6: Tập hợp nào dưới đây gồm các số nguyên âm?
A. {-3;-2;1}.
B. {-9;-2;-1}.
C. {-1;-3;0}.
D. {1;4;8}.
Câu 7: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. -5 ; -3 ; 0 ; 7.
B. -3 ; -5 ; 0 ; 7.
C. 0 ; -3 ; -5 ; 7.
D. 0 ; 7 ; -5 ; -3.
Câu 8: Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều?
A. Hình (a).
B. Hình (b).
C. Hình (c).
D. Hình (d).
Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều?
(1) (2) (3) (4)
A. Hình (1).
B. Hình (2).
C. Hình (3).
D. Hình (4).
Câu 10: Chọn phát biểu đúng.
A. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo không bằng nhau.
B. Trong hình thoi, các cạnh song song với nhau.
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN – LỚP: 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)