Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn
- TRƯỜNG ………………………… KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023
Họ và tên: ........................................ Môn: TOÁN 6
Lớp: ................................................. Thời gian :60 phút (Không kể giao đề)
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào
giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A.
Câu 1. Số nào sau đây thuộc tập hợp số tự nhiên.
.A. -3 B. B.1,5 C.C. 0 D. D.
Câu 2: Số nào sau đây là ước của 10 ?
A. 3. B. 4. C. 5 D. 6
Câu 3: Chọn câu đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng của.
A. Hình lục giác đều. B. Hình vuông C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác đều.
Câu 5: Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 4 cm. Cạnh BC = ?
A. A. 2 cm B.B. 4 cm C. C. 8 cm D. D. 4m
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
(1) ( 2) (3) (4)
A. A. Hình 1 B.B. Hình 2 C. C. Hình 3 D. D. Hình 4
Câu 7: Trục đối xứng của hình thang cân là:
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân.
B. Đường chéo của hình thang cân.
C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân.
D. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân.
Câu 8: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng
A. A. Hình lục giác đều B.B. Hình tròn C. C. Hình chữ nhật D. D. Hình vuông.
- Câu 9: Cho hình vẽ sau. Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Hình nào dưới đây có trục đối xứng?
(1) ( 2) (3) (4)
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11: Trong các công trình dưới đây, có bao nhiêu công trình có trục đối xứng?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12: Trong các hình sau, điểm O là tâm đối xứng của hình nào?
A. Hình a,b,c. B.Hình a,b. C. Hình c,d. D. Hình a,c.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1:(1đ) a) Tìm số đối của 3 và -1.
b) So sánh hai số sau – 387 và – 478.
Bài 2:(2,5đ): Thực hiện phép tính.
a) ; b) (-37) – (-26); c) 25.17-(-25).83 -30;
Bài 3.(1,5 đ) Một đám ruộng hình chữ nhật có chu vi 32m chiều dài đám ruộng10m. Hãy tính:
a) Chiều rộng của đám ruộng.
b) Diện tích của đám ruộng.
Bài 4:(2 đ) a)Tìm BCNN (48,36).
b) Cá chuồn là loài cá sinh sống ở biển, có thể bơi dưới nước, nhưng khi bị truy đuổi nó có thể
vọt lên khỏi mặt nước và bay một đoạn để trốn tránh. Nếu một con cá chuồn đang ở vị trí –165cm
so với mực nước biển và bơi rồi bay vọt lên 285cm so với vị trí hiện tại thì nó ở vị trí nào so với
mực nước biển.
Hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 6
Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C C D A B B C B A A C D
Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1 Số đối của 3 là -3; Số đối của -1 là 1. 0,5
1điểm b) Ta có 378 < 387. Do đó -378 > - 387. 0,5
Bài 2a. a) = 3.4 – 8 0,25
0,5 điểm = 12-8 =4
b) 0,25
2b c) b) (-37) – (-26)
1 điểm d) = (-37) + 26 0,5
e) = -(37-26) = -11 0,5
2c f) c) 25.17-(-25).83 -30.
1 điểm g) = 25.17- 25.(-83) -30 0,25
h) = 25[ 17-(-83)] -30 0,25
i) = 25[17+83] -30 0,25
j) = 25.100 -30 = 2500-30= 2470 0,25
3 k) a) Nữa chu vi đám đất: 32:2 = 16(m) 0,4
1,5điểml) Chiều rộng của đám ruộng là. 16-10 = 6 (m) 0,35
b) Diện tích của đám ruộng là 0,75
10.6 = 60().
4a. a)Tìm BCNN (48,36).
1 điểm 48 = .3; 180 = 0,5
BCNN(48,36) = = 720 0,5
4b Do Cá chuồn bơi và bay cao lên 285cm so với vị trí 0,5
1 điểm hiện tại nên độ cao mới của nó là.
(– 165) + 285 = 120 (cm)
Vậy cá chuồn ở vị trí cao hơn mực nước biển 120 cm 0,5
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác mà đúng cũng cho điểm tối đa.