intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Triều’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Triều

  1. PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn Toán lớp 6 TRƯỜNG THCS HẢI TRIỀU Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề khảo sát gồm 1 trang I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1: Kết quả của phép - 54 – (- 4) tính là: A. -50 B. -58 C. -54 D. 50 Câu 2: Bội chung nhỏ nhất của các số 40 và 52 là: A. 260 B. 2080 C. 520 D. 8 Câu 3: Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 4: Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn là: A. -19 B. -54 C. 54 D. -12 Câu 5: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -97; 10; 0; 4; -9; 2000 A. 2000; -97; 10; -9; 4; 0 C. 2000; 10; 4; 0; -9; -97 B. -97; -9; 0; 4; 10; 2000 D.2000; 10; 4; 0; -97; -9 Câu 6: Số liền trước của số đối của 11 là: A. -11 B. -12 C. -10 D. 10 Câu 7: Hai tia trùng nhau nếu: A. Chúng có chung gốc và cùng nằm trên một đường thẳng B. Chúng có chung gốc và có một điểm chung khác với điểm gốc C. Chúng có hai điểm chung D. Chúng có rất nhiều điểm chung Câu 8: Cho đoạn thẳng AB = 11cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết rằng MB – MA = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng MA? A. 3cm B. 8cm C. 6cm D. 5cm II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1 (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a, b, c, Câu 2 (2,5 điểm) 1, Tìm số tự nhiên x biết: a, b, 2, Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ? Câu 3 (2,25 điểm): Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho a, Tính độ dài đoạn thẳng AB. b, Điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng AC? Vì sao? c, Tính độ dài đoạn thẳng BC. Câu 4 (0,75 điểm): Tìm số tự nhiên n sao cho ---HẾT--- HƯỚNG DẪN CHẤM
  2. PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HẢI TRIỀU NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A C D B C B B A II. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 (2,5 điểm) c) a) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 2 (2,5 điểm) Tìm x biết: a) b, 0,25đ 0.25đ 0,25đ 0,25đ và KL… 0,25đ 0,25đ 0,25đ và KL… 0,25đ 2, Gọi số tổ cần tìm là a (tổ) 0,25đ Và a lớn nhất do đó a là ƯCLN(24,108) Tìm ra a = 12. KL… 0,25đ Câu 3 (2,25 điểm): x C O A B Hình vẽ đúng 0,25đ a, Lập luận chỉ ra điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0,25đ Suy ra OA + AB = OB 0,25đ
  3. Thay số tính được AB = 3cm 0,25đ b, Lập luận điểm O nằm giữa hai điểm C và A (OC và OA là hai tia đối nhau) 0,25đ Tính OC = 3cm để chỉ ra OC = OA = 3cm 0,25đ Kết hợp hai điều trên khẳng định O là trung điểm của đoạn thẳng CA 0,25đ c, , Lập luận điểm O nằm giữa hai điểm C và B (OC và OB là hai tia đối nhau) 0,25đ Suy ra CO + OB = CB Thay số tính được CB = 9cm 0,25đ Câu 4 (0,75 điểm) Ta có 0,25đ Vì nên 0,25đ Ư(3) Từ đó tìm được 0,25đ ---HẾT---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0