intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Thuận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Thuận" giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Thuận

  1. PHÒNG GIÁO QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Chữ số 5 trong số tự nhiên 3567 có giá trị bằng A. 45. B. 500. C. 50. D. 567 Câu 2. Chữ số La Mã biểu diễn số tự nhiên 19 là số A. IXX B. XVIIII C. XIX D. XVIII Câu 3: Chọn khẳng định sai. A. Số đối của số 0 là 0. B. Số đối của –9 là 9. C. Số đối của 10 là –10. D. Số đối của 11 là –(–11). Câu 4. Giá trị biểu thức M=16+10-15 bằng bao nhiêu ? A.11 B. 21 C. 31 D. 41 3 Câu 5. Giá trị biểu thức N=3.2 bằng bao nhiêu ? A. 18 B. 24 C. 54 D. 216 Câu 6. Số 2022 không chia hết cho số nào sau đây? A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số, chữ số hàng chục là 1? A. 3 số. B. 5 số. C. 2 số. D. 4 số Câu 8. Ước chung lớn nhất của 18 và 36 là số nào sau đây? A.18 B. 36 C. 12 D. 6 Câu 9: Chọn khẳng định sai. A. Số đối của số –4 là 4. B. Số đối của 7 là –7. C. Số đối của 15 là –(–15). D. Số đối của 0 là 0. Câu 10: Điểm B trong hình bên biểu diễn số B nguyên -1 0 1 nào dưới đây? A. –3. B. –4. C. 3. D. 4. Câu 11. Hình vẽ dưới đây hướng dẫn cho học sinh gấp và cắt tờ giấy hình chữ nhật để được hình nào sau đây? A. Hình tam giác đều B. Hình thoi
  2. C. Hình lục giác đều D. Hình vuông Câu 12: Một miếng bìa có hình dạng và kích thước như hình bên (Hình 3). Diện tích của miếng bìa bằng A. 4 cm. B. 4 cm2. C. 6 cm2. D. 7 cm2 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1: (2,5 điểm) a). Số a đọc là âm hai nghìn không trăm hai ba và số b đọc là âm hai nghìn một trăm hai ba. Hãy viết số a,b rồi so sánh. b) Thay dấu * bằng một chữ số để số chia hết cho 3. c) Cho x = –5, y = 10 và z = –51. Tính tích xy và so sánh tích xy với số z. Bài 2: (2,5 điểm) a) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể): P = 238 : (70 – 62) ; Q = 3939 : [ 5.24 – (17 – 8)2] b)Học sinh lớp 6B khi xếp thành 3 hàng, 6 hàng hay 7 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6B từ 35 đến 45 học sinh. Tính số học sinh lớp 6B. Bài 3 (1,0 điểm): Tìm x biết. a) b) x là số tự nhiên và 7 chia hết cho x + 2. Bài 4: (1,0 điểm) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng là 5m. a) Tính diện tích sân nhà bạn An. b) Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cmđể lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạchđể lát hết sân đó. =========================
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
106=>1