Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Túc (Đề tham khảo)
lượt xem 4
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Túc (Đề tham khảo)” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Túc (Đề tham khảo)
- UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN TÚC NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN KIỂM TRA: TOÁN LỚP 6 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: / / 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra gồm 3 trang) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Kết quả phép tính 32022 : 32020 là: A. 34 B. 9 C. 32 D. Cả B, C đều đúng. Câu 2: Các số nguyên tố là : A. 2; 4; 6; 8 B. 2; 3; 5; 7 C. 3; 6; 9; 12 D. 1; 2; 3; 4 A. – 3 < − 2 C. − 300 > − 250 Câu 3: Em hãy chọn đáp án sai B. −2000 < 5 D. − 40 < 0 Câu 4: Thực hiện phép tính sau: ( − 7) + 3 = 2 A. 52 B. – 46 C. − 52 D. 46 Câu 5: Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều? (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 6: Hình lục giác đều có A. Có 6 cạnh B. Có 5 cạnh bằng nhau . C. Có 6 cạnh bằng nhau. D. Có 4 cạnh bằng nhau . Câu 7: Số học sinh nữ của các lớp khối 6 được cho trong bảng số liệu sau Lớp 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 Số học sinh 15 25 10 15 30 10 Số học sinh nữ lớp 6A3 là bao nhiêu? Câu 8: Tập hợp A các số nguyên x thỏa – 3 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 3 là: A. 10 B. 15 C. 25 D. 30 A. 𝐴𝐴 = {− 3; −2; −1; 0; 1; 2} C. 𝐴𝐴 = {− 3; −2; −1; 0; 1; 2; 3} B. 𝐴𝐴 = { −2; −1; 0; 1; 2} D. 𝐴𝐴 = {−2; −1; 0; 1; 2; 3} Câu 9: Tìm tất cả Bội chung nhỏ hơn 100 của 7 và 6 A.{ 0; 42; 84} B. { 42; 84} C. .{ 84} D. {42} 1
- A. – 6 C. Cả A, B đều đúng. Câu 10: Em hãy chọn đáp án đúng: số nguyên nào sau đây chia hết cho 3 B. 6 D. Cả A, B đều sai. Câu 11: Điều tra về loài hoa yêu thích nhất của 20 bạn học sinh lớp 6A1. Bạn lớp trưởng thu được dữ liệu sau: H H M C C H M Đ Đ C L H H C C L C C L M Viết tắt : H: Hoa Hồng; M: Hoa Mai; C: Hoa Cúc; Đ: Hoa Đào; L: Hoa Lan Có bao nhiêu bạn yêu thích Hoa Hồng? A. 6 B. 5 C. 11 D. 3 Câu 12: Bảng điều tra về số khách hàng ăn các loại kem yêu thích của một tiệm A trong buổi sáng chủ nhật được ghi dưới đây. Loại kem Kiểm đếm số lượng khách Dâu Sầu riêng Socola Va ni Có bao nhiêu khách hàng ăn kem dâu? A. 6 B. 8 C. 12 D. 8 PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) a) 135. (−25) + 135 . ( −75) Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: b) 24: {300: [ 250 − (150 + 15.5)]} c) 126 + (−20) + 2010 + (−106) a) x − (−12) = 8 b) 5. (x + 7) − 10 = − 100 c) 6 ⋮ (x – 1) Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x ∈ Z biết: Câu 3: (1,5 điểm) a) Lớp 6A của một trường tham gia trồng cây, số cây lớp 6A đã trồng xếp thành 3 hàng, 6 hàng, 8 hàng thì vừa đủ hàng không thừa cây nào. Cho biết số cây trồng khoảng từ 125 đến 150 cây. Em hãy tính số cây lớp 6A đã trồng được. 2
- b) Để thưởng cho các bạn đạt điểm 10 trong kì thi vừa qua, cô giáo thưởng cho 7 bạn mỗi bạn một ly kem. Bạn Lan đại diện cho nhóm đi mua, đến cửa hàng thì bạn Lan thấy có chương trình khuyến mãi, nếu mua 5 ly thì tặng 1 ly. Giá ly kem là 27000đồng một ly thì bạn Lan phải trả bao nhiêu tiền? c) Một tàu hỏa cần chở 897 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 6 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách tham quan Câu 4: (1 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 30m. Người ta đặt 8 bồn hoa hình vuông có cạnh là 2m khắp sân trường như hình vẽ. a. Hãy tính chu vi sân trường. b. Hãy tính diện tích phần sân chơi (phần còn lại của sân trường) Câu 5: (0,5 điểm) Điều tra về môn học được yêu thích nhất của 20 bạn học sinh của lớp 6A, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau: K L T K L V V N T T T T T K V T K V V L Viết tắt: V: Văn; T: Toán; K: Khoa học tự nhiên; L: Lịch sử; N: Ngoại ngữ Em hãy lập bảng thống kê về môn học được yêu thích nhất của 20 bạn học sinh lớp 6A. Câu 6: (1 điểm) a) Trong một cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham dự cuộc thi được tặng trước 50 −20 điểm. Sau 8 câu anh An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu, chị Lan trả lời đúng 3 câu, sai 5 điểm. Sau đó mỗi câu trả lời đúng người đó được 40 điểm, mỗi câu trả lời sai người đó được b) Tính Tổng: 1 − 2 + 3 − 4 + . . . + 99 – 100 câu. Hỏi số điểm của mỗi người sau cuộc thi? Hỏi ai cao điểm hơn? ---Hết--- ĐÁP ÁN: PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3
- ĐÁP ÁN D B C A C C A C A C B A PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) NỘI DUNG ĐIỂM a) 135. (−25) + 135 . ( −75) Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: = 135. [ (−25) + ( −75)] = 135. (− 100) 0,25đ = − 13500 0,25đ b) 24: {300: [ 250 − (150 + 15.5)] = 24: {300: [ 250 − (150 + 75)]} = 24: {300: [ 250 − 225]} 0,25đ = 24: {300: 25} = 24 ∶ 12 = 2 0,25đ c) 126 + (−20) + 2010 + (−106) = [(−20) + (−106)] + 126 + 2010 = (−120) + 126 + 2010 0 + 2010 0,25đ = = 2010 0,25đ a) x − (−12) = 8 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x ∈ Z biết: 𝑥𝑥 + 12 = 8 𝑥𝑥 = 8 − 12 0,25đ 𝑥𝑥 = −4 b) 5. (x + 7) − 10 = − 100 0,25đ 5. (x + 7) = − 100 + 10 5. (x + 7) = − 90 x +7 = − 90 ∶ 5 0,25đ x +7 = − 18 x = − 18 − 7 𝑥𝑥 = − 25 c) 3 ⋮ (x – 1) 0,25đ 𝑥𝑥 – 1 𝑙𝑙à Ư(3) = {1; 3; −1; −3} x ∈ {2; 4; 0; −2} 0,25đ 0,25đ Câu 3: (1,5 điểm) a) Theo đề, số cây cần tìm là BC ( 3,6,8) 3=3 4
- 6 = 2.3 8 = 23 BCNN( 3, 6, 8) = 23.3 = 24 0,25đ BC( 3,6,8) = { 0; 24;48; 72;96; 120; 144; 168;…} Vì số cây trồng khoảng từ 125 đến 150 cây Nên số cây cần tìm bằng 144 cây. b) Do mua 5 ly tặng 1 ly nên bạn Lan mua 7 ly chỉ cần trả tiền 6 ly. 0,25đ Số tiền phải trả là: 27 000 . 6 = 162 000 ( đồng) 0,5đ c) Số người mỗi toa chở được là: 12. 6 = 72 ( chỗ) 0,25đ Ta có: 897 : 72 = 12 dư 33 Vậy cần ít nhất là 13 toa để chở hết số khách tham quan 0,25đ Câu 4: ( 1 điểm) a) Chu vi sân trường: (50 + 30).2 = 160 (m) 0,5đ b) Diện tích sân chơi: 0,5đ 50.30 – 8.2.2 = 1468 (m ) 2 Câu 5: (0,5 điểm) Bảng thống kê về môn học được yêu thích nhất của 20 bạn lớp 6A. Khoa học tự Môn yêu thích Văn Toán Lịch sử Ngoại Ngữ 0,5đ nhiên Số học sinh 5 7 3 4 1 Câu 6: (1 điểm) 50 + 5.40 + (−20).3 = 190 (điểm) a) Số điểm của anh An 0,25đ 50 + 3.40 + (−20) . 5 = 70 (điểm) Số điểm của chị Lan b) Tính Tổng: 1 − 2 + 3 − 4 + . . . + 99 – 100 Vậy anh An cao điểm hơn. 0,25đ = ( −1) + (−1) + … + (−1) = (−1). 50 = − 50 0,25đ 0,25đ 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn