Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
lượt xem 0
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học: 2024 – 2025 Trường: TH-THCS QUANG TRUNG MÔN: TOÁN 6 Họ và tên:………………………… Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) Lớp:6/……SBD:………………….. Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Cho tập hợp M = { 1;3;5;7} cách viết nào sau đây là đúng? A. 9 M. B. 11 M. C. 7 M. D. 3 M. Câu 2. Biểu diễn số 18 bằng số La Mã là A. XXI. B. XVIII. C. IX. D. XIV Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → { }. B. ( ) → [ ] → { }. C. { } → [ ] → ( ). D. [ ] → { } → ( ). Câu 4. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. 9. B. 12. C. 22. D. 11. Câu 5. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? 5 6 3 4 A. . B. . C. . D. . 15 18 8 6 Câu 6. Trong các số sau đây, số nào là số nguyên âm? A. 0. B. 101. C.-2024. D. 2023. Câu 7. Trên trục số, nếu điểm a nằm trước điểm b thì khi so sánh số a và số b, ta được A. a > b. B. a < b. C. a = b. D. a b. Câu 8. Hình tam giác đều có trong hình ảnh nào sao đây? (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 9. Hình nào sau đây là hình vuông? B. A. C. D.
- Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình thoi? A.Hình thoi có bốn góc bằng nhau. B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau. D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc. Câu 11. Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A. . B. . C. D. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Viết số sau: Hai trăm sáu mươi triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn hai trăm sáu mươi hai. Chữ số hàng nghìn là chữ số nào? Bài 2. (3,0 điểm) a) (0,75 điểm) ) Em hãy vẽ hình vuông ABCD. Vẽ tất cả các trục đối xứng của hình vuông này (không cần nêu cách vẽ). b) (0,75 điểm) Hãy dùng số nguyên âm để diễn tả lại ý nghĩa của câu sau: “Kỷ lục thế giới về môn lặn là 318 m dưới mực nước biển”. c) (1,0 điểm) Biểu diễn các số sau trên cùng một trục số: -1; 1; 0; 4; 5. d) (0,5 điểm) Tính: C = 2 + 4 + 6 +… + 2024 Bài 3. (1,5 điểm) a) (0,5 điểm) Thực hiện phép tính sau: 2030 - 24 : 22. b) (0,5 điểm) Tính hợp lý: - 67 + 215 - 33. c) (0,5 điểm) Trong các số: 1020, 2005, 2250, 1980, 2024 số nào chia hết cho cả 2, 5 và 9? Bài 4. (0,5 điểm) Một bài kiểm tra có 50 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được +5 điểm, mỗi câu trả lời sai được -3 điểm và 0 điểm cho mỗi câu chưa trả lời. Tính số điểm của một học sinh đạt được khi đã trả lời được 35 câu đúng, 10 câu sai và 5 câu chưa trả lời được. Bài 5. (1,0 điểm) Một cửa hàng cần treo dây đèn điện trang trí xung quanh mép một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài là 8 m, chiều rộng là 5 m. Chi phí cho mỗi mét dài của dây đèn điện là 30 000 đồng. Hỏi cửa hàng đó phải chi bao nhiêu tiền để mua dây đèn điện để trang trí biển quảng cáo đó?./.
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024 – 2025 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A C B B D C C B C A D B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 Số cần viết: 260 351 262 0.5 Chữ số hàng nghìn: 1 0.5 2 a/ Vẽ đúng hình vuông và có 4 trục đối xứng. 0.75 b/ Kỷ lục thế giới về môn lặn là -318 m 0.75 1.0 c/ d/ Số các số hạng: 1012 0.25 C=((2+2024)/2).1012=1025156 0.25 3 a/ 2030 - 24 : 22 = 2030 - 24 : 4 0.25 = 2030 - 6 = 2024 0.25 b/ - 67 + 215 - 33 = - (67 + 33) + 215 0.25 = -100 + 215 = 115 0.25 c/ 2250 và 1980 0,5 4 Khi trả lời được 35 câu đúng, 10 câu sai và 5 câu chưa trả lời được thì số điểm của học sinh đó là: 35 . (+5) + 10 . (-3) + 5 . 0 0.25 = 175 + (-30) + 0 0.25 = 175 – 30 = 145 (điểm) 5 Chu vi của biển quảng cáo hình chữ nhật là: 0.25 2 . (8 + 5) = 2 . 13 = 26 (m) 0.25 Vậy cửa hàng đó cần chi số tiền mua dây đèn điện là: 0.25 0.25 30 000 . 26 = 780 000 đồng (HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 6 Năm học: 2024 – 2025 Thời gian: 90 phút Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. 1 1 1 Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên. TN1 TN2 TL1 15% 0,25đ 0,25đ 1,0đ Các phép tính với số tự nhiên. Phép 1 1 tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. TN3 TL5 7,5% Số tự nhiên 0,25đ 0,5đ 1 Tính chia hết trong tập hợp các số tự 2 nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và TN4,5 5% bội chung. 0,5đ Số nguyên âm và tập hợp các số 2 2 1 nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số TN6,7 TL3 TL4 22,5% Số nguyên nguyên. 0,5đ 0,75đ 1đ 2 Các phép tính với số nguyên. Tính 1 3 chia hết trong tập hợp các số TL8 TL6,7,9 20% nguyên. 0,5đ 1,5đ Tam giác đều, hình vuông, lục giác 2 1 Các hình phẳng đều. TN8,9 TL2 12,5% trong thực tiễn 0,5đ 0,75đ 3 Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1 hình bình hành, hình thang cân. TN10 TL10 12,5% 0,25đ 1,0đ Tính đối xứng của 2 4 hình phẳng trong Hình có trục đối xứng TN11,12 5% thế giới tự nhiên 0,5đ Tổng: Số câu 10 2 2 2 4 1 21 Điểm 2,5đ 1,5đ 0,5đ 2,5đ 2,5đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 6, Năm học: 2024 – 2025
- Thời gian: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên và Nhận biết: - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1TN (TN1) tập hợp các số tự nhiên. Thứ Thông hiểu: tự trong tập - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. 1TL (TL1) hợp các số tự - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử 1TN (TN2) nhiên dụng các chữ số La Mã. Các phép tính Nhận biết: với số tự - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 1TN (TN3) Số tự nhiên nhiên. Phép Vận dụng cao: 1TL(TL5) 1 tính luỹ thừa - Tính tổng và so sánh dãy số theo quy luật với số mũ tự nhiên Tính chia hết Nhận biết : trong tập hợp - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. các số tự - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 1TN (TN4) nhiên. Số - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có nguyên tố. dư. Ước chung và - Nhận biết được phân số tối giản. 1TN (TN5) bội chung 2 Số nguyên Nhận biết: Số nguyên - Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. 1TN (TN6) âm và tập - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1TL (TL2) hợp các số - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 1 TN (TN7) nguyên. Thứ - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số 1TL (TL3) tự trong tập bài toán thực tiễn. hợp các số Thông hiểu: 1TL (TL4) nguyên - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. - So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép tính Nhận biết : 1TL(TL8) với số nguyên. - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên. trong tập hợp Vận dụng: các số nguyên - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 2TL (TL6,9) (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp,
- không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 1TL (TL7) phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết: - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 2TN(TN 8,9) Thông hiểu: Tam giác đều, - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường hình vuông, chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc lục giác đều bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba Các hình đường chéo chính bằng nhau). phẳng trong Thông hiểu: 1TN (TN10) 3 thực tiễn - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình Hình chữ thang cân. nhật, hình Vận dụng: thoi, hình - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng bình hành, các dụng cụ học tập. hình thang - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1TL (TL10) cân quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Tính đối Nhận biết: xứng của - Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. 1TN (TN11) Hình có trục 4 hình phẳng - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục 1TN (TN12) đối xứng trong thế đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). giới tự nhiên Tổng: số câu 12 5 4 1 Điểm 4,0đ 3,0đ 2,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn