MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP: 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT Chương/
Chủ đề
Ni
dung/đơn
vkiến
thức
Mư;c đô=
đánh giá Tô?ng % điểm
Nhâ=n biê;t Tng hiê?u Vâ=n du=ng Vâ=n du=ng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Số hữu tỉ
Số hữu tỉ
tập hợp
các s hữu
tỉ. Thứ tự
trong tập
hợp các số
hữu tỉ
1TN
(C1)
(0,2)
1TN
(C2)
(0,25đ)
17,5%
Các phép
tính với số
hữu tỉ
1TN
(C3)
(0,25đ)
1TL
(B4)
(1,0đ)
2
Số thực
Căn bậc
hai số học
1TN
(C4)
(0,2)
20%
Số vô tỉ.
Số thực
3TL
(B1a, 1b,
1c)
(1,5đ)
1TN
(C5)
(0,25đ)
3Ca;c hi^nh
hi^nh ho=c
cơ ba?n
Góc ở vị
trí đặc
biệt, tia
phân giác
2TN
(C6, 7)
(0,5đ)
10%
Hai đường 1TN
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
thẳng song
song
(C8)
(0,25đ)
Khái niệm
định lí,
chứng
minh một
định lí
1TN
(C9)
(0,25đ)
Tam gia;c.
Tam giác
bằng
nhau. Tam
giác cân.
2TN
(C10, 11)
(0,5đ)
1TN
(C12)
(0,25đ)
1TL
(B5a)
(0,5đ)
27,5%
Giải bài
toán có nội
dung hình
học vận
dụng giải
quyết vấn
đề thực
tiễn liên
quan đến
hình học.
Vẽ hình
1TL
(B5b)
(1,5đ)
4 Thu thập
và tổ chức
dữ liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn
dữ liệu
theo các
tiêu chí cho
1TL
(B2)
1,0đ
25%
trước.
tả
biểu diễn
dữ liệu trên
các bảng,
biểu đồ.
1TL
(B3a)
1,0đ
5
Phân tích
và xử lý
dữ liệu.
Hình thành
giải
quyết vấn
đề đơn
giản xuất
hiện từ các
số liệu
biểu đồ
thống kê đã
có.
1TL
(B3b)
0,5đ
Tng 6 câu
(1,5đ)
3 câu
(1,5đ)
4 câu
(1,0đ)
4 câu
(3,0đ)
2 câu
(0,5đ)
1 câu
(1,5đ)
1 câu
(1,0đ)
21 câu
(10,0đ)
T lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
T l chung 70%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 7. THỜI GIAN: 90 PHÚT
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị
kiểm thức
Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập
hợp các số hữu tỉ.
Thứ tự trong tập
hợp số hữu tỉ.
Nhận biết:
- Nhận biết được
số hữu tỉ và lấy
được ví dụ về số
hữu tỉ.
- Nhận biết được
tập hợp các số
1TN
(C1)
1TN
(C2)
hữu tỉ.
- Nhận biết được
số đối của một số
hữu tỉ.
- Nhận biết được
thứ tự trong tập
hợp số hữu tỉ.
Thông hiểu:
- Biểu diễn được
số hữu tỉ trên trục
số.
Vận dụng:
- So sánh được
hai số hữu tỉ.
Các phép tính với
số hữu tỉ.
Thông hiểu:
- Mô tả được
phép tính lũy
thừa với số mũ tự
nhiên của một số
hữu tỉ và một số
tính chất của
phép tính đó (tích
thương hai lũy
thừa cùng cơ số,
lũy thừa của một
lũy thừa).
- Mô tả được thứ
tự thực hiện phép
tính, quy tắc dấu
ngoặc, quy tắc
chuyển vế trong
tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng:
- Thực hiện được
phép tính cộng,
trừ, nhân, chia
trong tập hợp số
1TN
(C3)
1TL
(B4)
hữu tỉ.
- Vận dụng được
các tính chất giao
hoán, kết hợp,
phân phối của
phép nhân đối
với phép cộng,
quy tắc dấu
ngoặc với số hữu
tỉ trong tính toán
(tính viết, tính
nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lý)
- Giải quyết được
một số vấn đề
thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)
gắn với các phép
tính về số hữu tỉ
(ví dụ: các bài
toán liên quan
đến chuyển động
trong vật lý, đo
đạt, …)
Vận dụng cao:
- Giải quyết được
một số vấn đề
thực tiễn (phức
hợp, không quen
thuộc) gắn với
các phép tính về
số hữu tỉ
2Số thực Căn bậc hai số
học
Nhận biết:
- Nhận biết được
khái niệm căn
bậc hai số học
1TN
(C4)