KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 7
Năm học: 2023 - 2024
TT
Chương
/ Chủ đề
Nội
dung/Đ
ơn vị
kiến
thức
Mức độ
nhận
thức
Tổng % điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Số hữu tỉ
Số hữu
tỉ. Các
phép
tính với
số hữu
tỉ.
Luỹ thừa
của một
số hữu
tỉ. Quy
tắc dấu
ngoặc
quy tắc
chuyển
vế
2
(TN1;2)
1
(TL1) 15%
2 S thc Số vô tỉ,
căn bậc
hai số
học
S thc.
Giá trị
tuyt đối
ca mt
3
(TN3;4;
5)
1
(TL2a)
2
(TL2b;
3)
27,5%
s thực
Làm tròn
số và
ước
lượng
kết quả
3
Góc và
đường
thẳng
song
song
Các góc
ở vị trí
đặc biệt
Hai
đường
thẳng
song
song.
2
(TN6;7) 5%
4
Tam giác
bằng
nhau
Tổng các
góc
trong
một tam
giác.
Các
trường
hợp
bằng
nhau của
tam giác.
Tam giác
cân.
Trung
trực của
đoạn
thẳng
4
(TN8;9
10;11)
2
(TL4a;b
)
1
(TL4c) 35%
5 Thu thập Thu thập 1 1 1 1 17,5%
và tổ
chức dữ
liệu
và phân
loại dữ
liệu. Mô
tả và
biểu diễn
dữ liệu
trên các
bảng,
biểu đồ
hình
quạt
tròn,
đoạn
thẳng.
(TN12) (TL5a) (TL5b) (TL5c)
Tổng 12 2 4 3 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 100%
BAMNG ĐĂOC TAM ĐÊQ KIÊMM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TN LỚP 7
TT Chương/Chủ
đề
Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
1Số hữu tỉ Số hu tỉ và
tp hp các s
hu tỉ. Thtự
trong tp hợp
các s hữu t
Các phép
tính với số
NhâOn biê\t:
– Nhận biết
được số đối
của số hữu tỉ.
– Nhận biết
thứ tự trong
tập hợp số
2
(TN1;2)
0,5đ 1
(TL1)
hữu tỉ
hữu tỉ.
Thông hiểu:
ThưQc hiêQn
đưc caRc pheRp
tiRnh: cộng, trừ,
nhân, chia
trong tập hợp
shưUu t.
2 SôR thưQc Số vô tỉ, căn
bậc hai số
học
S thc. Giá
trtuyt đi
ca mt s
thực
Làm tròn số
và ước lượng
kết quả
NhâOn biê\t:
– Nhận biết
được giá trị
tuyệt đối của
các số thực.
nh được
giá trị của
biểu thức
chứa giá trị
tuyệt đối.
Làm tròn
số.
nh được
giá trị (đúng
hoặc gần
đúng) căn bậc
hai số học của
một số.
Thông hiểu:
Thực hiện
được các
phép tính
trong tập số
thực.
1
(TN3;4;5)
0,75đ
1
(TL2a)
0,5đ
2
(TL2b;3)
1,5đ
Tìm được
các g trị
thỏa mãn điều
kiện cho
trước trong
tập hợp các số
thực.
3
Góc và đường
thẳng song
song
Góc ở vị trí
đặc biệt. Hai
đường thẳng
song song.
Nhn biết:
Nhận biết
đươQc dâRu hiêQu
song song cu^a
hai đươ_ng
thă^ng thông
qua căQp goRc
đô_ng viQ, căQp
goRc so le
trong.
– Nhận biết
được tính chất
của hai đường
thẳng song
song
2
(TN6;7)
0,5đ
4Tam giác
bằng nhau
Tổng các góc
trong một
tam giác.
Các trường
hợp bằng
nhau của
tam giác.
Tam giác
cân. Trung
trực của
đoạn thẳng
Nhận biết:
- Định tổng
ba góc của
tam giác.
- Điều kiện để
hai tam giác
bằng nhau.
- Nhận biết
hai tam giác
bằng nhau
suy ra được
cạnh tương
1
(TN9;10;
11;8)
2
(TL4a,b)