UBND HUYỆN HIỆP ĐC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
KIỂM TRA CUỐI KÌ IM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN Lớp 7
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN
TT
(1)
Chương/
Chủ
đề
(2)
Nội dung/đơn vị
kiến thức
(3)
M
ức
đ
đánh
giá
(4 -11)
T
ổng
%
điểm
(12)
NB
TH
VD
VDC
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số hữu tỉ
S hu tỉ và tp hp
các shu t.
Th t trong tập hp
các shu t
1
(TN1)
0,25đ
2,5%
Các phép tính với số
hữu tỉ
1
(TN2)
0,25đ
1
(TL2a)
0,5đ
1
(TL5)
1,0đ
17,5%
2 Số thực
Căn bậc hai số học 1
(TN3)
0,25đ
2,5%
Số vô tỉ. Số thực
4
(TN4;5;
6;7)
1,0đ
1
(TL1b)
0,5đ
1
(TL2b)
0,5đ
20%
3
Các hình
hình học cơ
bản
Góc ở vị trí đặc biệt.
Tia phân giác của một
góc
2
(TN8;9)
0,5đ
5%
Tam giác. Tam giác b
ằng
nhau.
2
(TN10;
11)
0,5đ
1
(TL1a)
0,7
2
(TL4a,b)
1,75đ
30%
Giải bài toán nội
dung hình học vận
dụng giải quyết vấn đề
thực tiễn liên quan đến
1
(TL4c)
1,0đ
10%
hình học
4
Thu thập và
tổ chức dữ
liệu
Thu thập, phân loại,
bi
ểu diễn dữ liệu theo các
tiêu chí cho trước
1
(TN12)
0,2
2,5%
Mô tả và bi
ểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đồ
1
(TL3)
1,0đ
10%
Tổng
11 (2,75đ)
2 (1,25đ)
1 (0,25đ)
3 (2,75đ)
3 (2đ)
1 (1đ)
Tỉ lệ phần trăm
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30
%
100%
UBND HUYỆN HIỆP ĐC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
KIỂM TRA CUỐI KÌ IM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN Lớp 7
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
BẢNG ĐẶC TẢ ĐKIỂM TRA
TT
Chủ đề
Mức đđánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vn dng Vận dng
cao
1
Số hữu
tỉ
S hữu t
tp hợp các s
hu tỉ.
Th ttrong
tp hợp các s
hu tỉ
Nhận biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ v
số hữu tỉ.
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu
tỉ.
1
(TN1)
0,25đ
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Thông hiểu:
tả được phép tính luỹ thừa với số tự
nhiên của một số hữu tvà mt số tính cht của
phép tính đó (ch và tơng của hai luỹ thừang
số, luỹ thừa ca luỹ thừa).
Mô tđược thứ tthc hin c phép tính, quy
tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp s
hữu t.
Vn dụng:
Thc hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp shữu tỉ.
Vận dụng đượcc nh chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nn đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số hữu ttrong tính toán (nh
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép nh về shữu
tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật , trong đo đạc,...).
1
(TN2)
0,25đ
1
(TL2a)
0,5đ
1
(TL5)
1,0đ
Vn dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, kng quen thuộc) gắn với các pp tính về
số hữu tỉ.
2 S thực
Căn bậc hai
số học
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học
của một số không âm.
1
(TN3)
0,25đ
Số vô tỉ. Số
thực
Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số
thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các
số thực.
– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được
số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số
thực.
Vn dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn
cứ vào độ chính xác cho trước.
5
(TN4;5;6;7;
TL1b)
1,5đ
1
(TL2b)
0,5đ
3
Các
hình
hình
học cơ
bản
Góc vị
trí đặc
biệt.
Tia phân
giác của
một góc
Nhận biết :
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai
góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng dụng cụ học tập
2
(TN8;9)
0,5đ
Tam giác.
Tam giác
bằng nhau.
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng
nhau.
- Nhận biết được định lí về tổng các góc trong
một tam giác bằng 180o.
- Nhận biết được các trường hợp bằng nhau của
hai tam giác.
2
(TN10;11;
TL1a)
1,2
2
(TL4a,b)
1,75đ
Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong
một tam giác bằng 180o.
Giải thích được các trường hợp bằng nhau của
hai tam giác, của hai tam giác vuông.
Giải bài
toán
nội dung
hình học
vận
dụng giải
quyết vấn
đề thực
tiễn liên
quan đến
hình học
Vận dụng:
Diễn đạt được lập luận chứng minh nh
học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập
luận chứng minh được các đoạn thẳng bằng
nhau, các c bằng nhau từ các điều kiện ban
đầu liên quan đến tam giác,...).
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
1
(TL4c)
1,0đ
4
Thu
thập
và tổ
chức
dữ liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn dữ
liệu theo các
tiêu chí cho
trước
Nhận biết:
– Nhận biết được các loại dữ liệu.
Vận dụng:
Thực hiện giải được việc thu thập, phân
loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những
nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các
môn học khác và trong thực tiễn.
1
(TN12)
0,2
Mô tả và
biểu diễn dữ
liệu trên các
bảng, biểu
đồ
Thông hiểu:
Đọc tả được các dữ liệu dạng biểu đồ
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu
đồ đoạn thẳng (line graph).
1
(TL3)
1,0đ
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
10
4,0đ
40%
7
3,0đ
30%
3
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%