KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT
Chủ đề
Nội
dung/Đơ
n vị kiến
thức
Mức độ
đánh giá
Tổng % điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Số hữu tỉ
S hữu t
và tập
hp c
s hữu tỉ.
Th t
trong tp
hp c
s hữu tỉ
1
(B1a)
0,5đ
5%
Các
phép
toán với
số hữu
tỉ.
1
(B1b)
0,5đ 5%
2 Số thực
Căn bậc
hai số
học
1
(C1)
0,25đ
1
(B2)
0,5đ
7,5%
Số vô tỉ.
Số thực.
3
(C2,3,4)
0,75đ
2
(B3a,b)
1,5đ
22,5%
3 Góc và
đường
thẳng
song
song
Góc ở vị
trí đặc
biệt. Tia
phân
giác của
một góc
1
(C5)
0,25đ
2,5%
Hai
đường
thẳng
song
1
(B4a)
1,0đ
10%
song.
Tiên đề
Euclid
về
đường
thẳng
song
song
Khái
niệm
định lý
và chứng
minh
định lí.
1
(C6)
0,25đ
2,5%
4
Tam giác
bằng
nhau.
Tam
giác. Các
trường
hợp
bằng
nhau của
tam giác.
Tam giác
cân.
2
(C7,8)
0,5đ
2
(C9,10)
0,5đ
1
(B4b)
1,0đ
20%
5Một số
yếu tố
thống kê
Thu thập
tổ
chức dữ
liệu
1
(C11)
0,25đ
1
(B5a)
1,0đ
12,5%
Phân tích
xử
dữ liệu
1
(C12)
0,25đ
1
(B5b)
1,0đ
12,5%
Tổng:
Số câu
Điểm
8
2,0
3
2,0
4
1,0
3
2,0
2
2,0
1
1,0
21
10,0
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ 70% 30% 100%
chung
BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
MÔN: TOÁN - LỚP: 7
TT
Chương/Chủ
đề
Nội dung/đơn
vị kiểm thức
Mức độ đánh
giá
S u hỏi theo mc đ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1
Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp
các số hữu tỉ. Thứ tự
trong tập hợp số hữu
tỉ.
Nhận biết:
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.
Thông hiểu:
- Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
Vận dụng:
- So sánh được hai số hữu tỉ.
1TL
(B1a)
Các phép tính với số
hữu tỉ.
Thông hiểu:
- Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy
thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa).
- Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy
tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng:
- Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số
hữu tỉ.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ
trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý)
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …)
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ
1TL
(B1b)
2Số thực Căn bậc hai số học Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không
âm.
Thông hiểu:
- Tính được giá trị (dúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của
một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
1TN
(C1)
1TL
(B2)
Số vô tỉ. Số thực Nhận biết:
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn
tuần hoàn.
- Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực. 2TN
- Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục
số trong trường hợp thuận lợi.
- Nhận biết được số đối của của một số thực.
- Nhận biết được thứ tự trong tập số thực.
- Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
Vận dụng:
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ chính xác
cho trước.
(C2,3,4)
1TL
(B3a,b)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HÌNH HỌC PHẲNG
3Các hình
học cơ
bản
Góc ở vị trí đặc biệt.
Tia phân giác của
một góc.
Nhận biết:
- Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối
đỉnh)
- Nhận biết được tia phân giác của một góc.
- Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ
học tập.
1TN
(C5)
Hai đường thẳng
song song. Tiên đề
Euclid về đường
thẳng song song.
Nhận biết:
- Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song.
Thông hiểu:
- Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.
- Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua
cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
1TL
(B4a)
Khái niệm định lý,
chứng minh định lý.
Nhận biết:
- Nhận biết được thế nào là một định lý.
Thông hiểu:
- Hiểu được phần chứng minh của một định lý.
Vận dụng:
- Chứng minh được một định lý.
1TN
(C6)
Tam giác, tam giác
bằng nhau. Tam giác
cân.
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
- Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất
cơ bản của đường trung trực.
Thông hiểu:
- Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong
một tam giác bằng 1800.
- Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của
hai tam giác vuông.
2TN
(C7,8)
1TN
(C9)