intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán lớp 7 Họ và tên:................................................. (Thời gian làm bài : 90 phút) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Nếu y = k.x ( k 0 ) thì: A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k Câu 2: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ? A. −1,5 = −1,5 B. 3,5 = 3,5 C. 11,1 = −11,1 D. − 2 = 2 Câu 3: Với a, b, c, d ι Z ; b, d 0 kết luận nào sau đây là đúng ? a c a+c a c a −c a c a+c a c a −c A. = = B. = = C. = = D. = = b d b−d b d d −b b d b+d b d d +b Câu 4: Cho đẳng thức 5.14 = 35.2 ta lập được tỉ lệ thức là : 5 14 5 2 35 2 5 14 A. = . B. = . C. = . D. = . 35 2 35 14 5 14 2 35 Câu 5: Nếu x = 3 thì x bằng: A. 9 B. -9 C. 3 D. -3 Câu 6: Làm tròn số 0, 345 đến chữ số thập phân thứ nhất A. 0, 35 B. 0.34 C. 0, 3 D. 0, 4 Câu 7: Căn bậc hai của số 25 là? A. − 5 B. −25 C. 5 D. 10 3 2 1 1 Câu 8: Kết quả thu gọn của phép tính . là : 2 2 5 5 6 3 1 2 1 2 A. B. C. D. 2 3 2 2 Câu 9: Tam giác ABC có A ? ? ? = 700; B = 500 thì số đo C là : A. 1000 B. 700 C. 800 D. 600
  2. Câu 10: Cho a / /b và c ⊥ a khi đó A. b / / c B. a/ /c C. c ⊥ b D. a ⊥ b Câu 11: Đường thẳng a gọi là đường trung trực của đoạn thẳng CD nếu: A. a đi qua trung điểm của CD. C. a ⊥ CD tại D. B. a ⊥ CD tại C. D. a ⊥ CD tại trung điểm của CD. Câu 12: Cho ABC và DEF có AB DE; BC EF . Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF? A. AC=EF B. AC=DF C. BA=FD D. BA=ED II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 7 3 10 5 a) + : b) 0,2. 100 − 36 c) : (-2) 12 12 36 23 Câu 2: ( 1,5 điểm) Cho hàm số y = -2x. a/ Tính f(3) , f(-5) b/ Trong mặt phẳng Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = - 2x. Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x, biết: 1 a) x -2,5 = -4,5 b) |x + |-4=2 2 Câu 4: ( 2,5 điểm). Cho tam giác ABC, biết AB = AC, M là trung điểm của BC. a) Chứng minh: ∆AMB = ∆AMC . b) Qua B kẻ đường thẳng a song song với cạnh AC cắt tia AM tại D. Chứng minh BD = AC a b a +b c +d Câu 5: ( 0,5 điểm) Chứng minh rằng nếu: = thì = d c b d (a, b, c, d 0; a b; c d) Bài làm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  3. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I 2021-2022 Môn: Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM( 3,0 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B A C C A A C D B II. TỰ LUẬN(7,0 điểm): Câu Đáp án Điểm 1 a. 7 + 3 : 10 = 10 : 10 = 10 . 36 = 36 = 3 0,5 12 12 36 12 36 12 10 12 b. 0,2. 100 − 36 = 0,2 . 10 − 6 0,5 =2 − 6= − 4 c. 5 : (-2) = 5 . 1 = 5 0,5 23 23 2 46 2 a. x - 2,5 = - 4,5 x = - 4,5 + 2,5 0,25 x =-2 Vậy x= - 2 0,25 1 b. |x + |-4=2 2 1 |x + | = 2+4 2 1 |x + |=6 2 1 x+ = 6 => x = 5,5 0,25 2 1 Hoặc: x + = - 6 => x = -6,5 2 0,25 Vậy x= 5,5 hoặc x= -6,5
  4. 3 a, Cho hàm số y = f(x) = -2x 0,5 y f(3) = -2 .3 = -6 ; f(-5) = (-2).(-5) = 10 b, Với x = 0 => y = 0; y = -2x O(0;0) 0,5 Với x = 1 => y = -2 1 A(1;-2) x 0,5 O - Vẽ đồ thị : Đường thẳng AO là đồ thị Của hàm số y= -2x -2 Vẽ đúng hình, giả thiết kết luận 0,5 a) Xét ∆AMB và ∆AMC có: 1,0 A 4 AB = AC (gt) MB = MC (gt) AM là cạnh chung Vậy ∆AMB = ∆AMC (c-c-c) b) Xét ∆MBD và ∆MCA có: 1,0 ᄋ ᄋ AMC = BMD (đối đỉnh) B M C BM = CM (gt) MBD = MCA (so le trong) a ᄋ ᄋ Vậy ∆MBD = ∆MCA (g-c-g) Do đó BD = AC (hai cạnh tương ứng) D 5 Áp dông tÝnh chÊt của tỉ lệ thức ta có: a c a c = +1 = +1 b d b d 0,25 a +b c+ d = b d 0,25
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2021 - 2022 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng Tên chủ đề Vận dụng thấp (Nội dung, chương) Nhận biết giá trị Thực hiện được các phép 1. Các phép tính về số tuyệt đối của một số tính đơn giản về lũy thừa hữu tỉ ( C2) với số mũ tự nhiên, căn bậc Biết thực hiện các 2 (C5,C7,C8) phép tính toán đơn giản (C1- TL) Nhận biết được tính Áp dụng các kiến 2. Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số thức đã học vào chất dãy tỉ số bằng bằng nhau và biết chứng minh tỉ lệ nhau lập tỉ lệ thức từ đẳng thức ( C5- TL) thức của 2 tích (C3,C4) 3. Số thực, số vô tỉ, số Biết được phân số Thực hiện đươc các phép thập phân, làm tròn viết được dưới dạng toán trong tập hợp số hữu tỉ số số thập phân hữu và bài toán tìm x ( C3-TL) hạn , các quy tắc làm tròn số (C3,C4) 4. Đồ thị hàm số Biết xác định tọa độ Hiểu được tỉ số k trong đại của đồ thị hàm số lượng tỉ lệ thuận (C1) (1/2- C2-TL) Vẽ được đồ thị hàm số y= ax
  6. (1/2- C2- TL) 5. Đường thẳng Nhận biết được Hiểu được quan hệ giữa vuông góc. Đường đường trung trực tính vuông góc (C10) thẳng song song của một đoạn thẳng ( C11) 6. Tam giác Nhận biết được tổng Hiểu được các trường hợp Chứng minh được số đo của ba góc bằng nhau của tam giác hai tam giác bằng trong tam giác (C9) (C12) nhau, các cạnh bằng nhau (C4- TL) Tổng số câu 8,5 6,5 2 17 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
  7. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA KÌ I MÔN: TOÁN 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nhận biết giá trị tuyệt đối của một số ( C2) 1. Các phép - Biết thực hiện các phép tính toán đơn giản (C1- TL) 1TN tính về số hữu 3TN Thông hiểu: 1TL tỉ - Thực hiện được các phép tính đơn giản về lũy thừa với số mũ tự nhiên, căn bậc 2 (C5,C7,C8) Nhận biết: 2. Tỉ lệ thức. - Nhận biết được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và Tính chất dãy biết lập tỉ lệ thức từ đẳng thức của 2 tích (C3,C4) 2TN 1TL tỉ số bằng Vận dụng: nhau - Áp dụng các kiến thức đã học vào chứng minh tỉ lệ Phần I – 1 Đại số thức ( C5- TL) Nhận biết: 3. Số thực, số - Biết được phân số viết được dưới dạng số thập phân vô tỉ, số thập hữu hạn , các quy tắc làm tròn số (C3,C4) Thông hiểu: 2TN 1TN phân, làm tròn số - Thực hiện đươc các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ và bài toán tìm x ( C3-TL) Nhận biết: - Biết xác định tọa độ của đồ thị hàm số (0,5- C2-TL) 4. Đồ thị hàm Thông hiểu: 0,5TL 0,5TL số - Hiểu được tỉ số k trong đại lượng tỉ lệ thuận (C1) - Vẽ được đồ thị hàm số y= ax (0,5- C2- TL)
  8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 5. Đường Nhận biết: thẳng vuông - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng góc. Đường ( C11) 1TN 1TN thẳng song Thông hiểu: song - Hiểu được quan hệ giữa tính vuông góc (C10) Nhận biết: Phần II- - Nhận biết được tổng số đo của ba góc trong tam giác 2 (C9) Hình học Thông hiểu: 6. Tam giác - Hiểu được các trường hợp bằng nhau của tam giác 1TN 1TL 1TL (C12) Vận dụng: - Chứng minh được hai tam giác bằng nhau, các cạnh bằng nhau (C4- TL) 7TN 5TN Tổng 1TL 1TL 1,5 TL 1,5TL Tỉ lệ % 40 30 25 5 Tỉ lệ chung 70 30
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2