E
D
A
B
C
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm 12 câu (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số
5
thuộc tập hợp số:
A.
.B.
.C.
.D.
.
Câu 2: Cho hình vẽ sau, các tia phân giác là:
A.
AD,AB
.B.
.C.
AD,BE
. D.
AD,BC
.
Câu 3: Chọn câu sai:
A. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
B. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 4: Cho hình vẽ sau, cặp góc đối đỉnh là:
A.
1 2
ˆ ˆ
A A .
B.
1 3
ˆ ˆ
A A
.C.
2 3
ˆ ˆ
A A
. D.
1 4
ˆ ˆ
A A .
Câu 5: Kết quả của phép tính
5 2
(3,7) : (3,7)
là:
A.
2
(3,7) .
B.
3
(3,7) .
C.
5
(3,7) .
D.
7
(3,7) .
Câu 6: Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại di động.
Trang 1/3 - Mã đề 711
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:......................................................................
Số báo danh (Lớp):................................................................ Mã đề thi 711
Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ tranh.
Câu 7: Chọn đáp án đúng:
A. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x = a2.
B. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x = a3.
C. Căn bậc hai của một số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.
D. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x3 = a.
Câu 8: Trong các số sau, số biểu diễn số hữu tỉ âm là:
A.
1
5
B.
0
3
C.
3
2
D.
6,7.
Câu 9: Qua một điểm ngoài một đường thẳng, bao nhiêu đường thẳng song song
với đường thẳng đó?
A. Chỉ có một. B. Không có. C. Có vô số. D. Có ít nhất một.
Câu 10: Kết quả của phép tính
3 2
(1,5) .(1,5)
là:
A.
6
(1,5) .
B.
5
(1,5) .
C.
3
(1,5) .
D.
2
(1,5) .
Câu 11: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. -9. B. 3. C. 9. D. -3.
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý?
A. Hai góc bằng nhau thì so le trong.
B. Hai góc so le trong thì bằng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với
nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau.
Phần II: Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a.
5 3
4 4
7 7
b.
( ) ( )
6 3
5,9 : 5,9 .
Câu 2. (1,0 điểm) Sử dụng máy tính cầm tay, tính:
a.
81
b.
121
c.
144
d.
169
Câu 3. (1,0 điểm) Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 24
tháng số tiền cả gốc lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền i không rút ra thì tiền
lãi đó sẽ nhập vào vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo)
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC AB = AC. Gọi M trung điểm cuả BC. Chứng
minh rằng:
a. AMB = AMC;
b. AM là tia phân giác của góc BAC;
c. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng:
AB//CD.
Câu 5. (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ dưới đây. Hãy cho biết:
Trang 2/3 - Mã đề 711
a. Tháng nào có lượng mưa cao nhất?
b. Lượng mưa tháng 8 so với tháng 4 tăng hay giảm? Tăng (giảm) bao nhiêu mm?
------ HẾT ------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Trang 3/3 - Mã đề 711