UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS MÔN: TOÁN- LỚP: 7
HUỲNH THÚC KHÁNG
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 (NĂM HỌC 2024-2025)
TT
(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến
thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tổng
%
điểm
(12)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TNKQ T
L
TN
KQ
TL
TN
K
Q
TL TNK
Q TL
1 Số hữu tỉ
(14 tiết)
Tp hp các s hu tỉ. C1
1
0,25
22,5%
Các phép tính với số
hữu tỉ
B1a,b
2
1,0
B1c
1
0,5
B6
1
0,5
2
Số thực
(10 tiết)
Căn bậc hai số học C4
1
0,25
0,75%
Số vô tỉ. Số thực C2,3
2
0,5
3
Góc
đường
thẳng
song
song
(11 tiết)
Góc ở vị trí đặc biệt. C6
1
0,25
7,5%
Hai đường thẳng song
song.
C5
1
0,25
Khái niệm định lí,
chứng minh một định
C9
1
0,25
4
Tam
giác
bằng
nhau
(14 tiết)
Tam giác. Tam giác
bằng nhau. Tam giác
cân.
C7,8,10
3
0,75
B2a,b
2
1,0
B5a,b
2
1,5
B5c
1
0,5
37,5%
5
Một số
yếu tố
thống
kê và
xác suất
(11 tiết)
Thu thập, phân
loại,biểu diễn dữ liệu
theo các tiêu chí cho
trước
C12
1
0,25
25%
tả biểu diễn dữ
liệu
trên các bảng, biểu đồ
C11
1
0,25
B3a,b
B4
3
2,0
Tổng 12
3,0 7
4,0 3
2,0 2
1,0
24
10,0
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS MÔN: TOÁN- LỚP: 7
HUỲNH THÚC KHÁNG
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 (NĂM HỌC: 2024-2025)
T
T
Ch đề
Mc đđánh giá
S u hi theo mức đ nhn thức
SỐ VÀ ĐẠI SỐ NB TH VD VCD
1 Số
hữu tỉ
Tp hp c
shu tỉ.
Nhn biết:
– Nhận biết được các số hữu tỉ.
TN1
C1
Phép tính
với số hữu tỉ
Tng hiểu:
– Thực hiện được phépnh một số tính chất (tích thương của hai lu
thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
TL2
(Bài
1a,b
Vn dng:
Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đi với phép cộng, với
số hữu tỉ trong tính toán (tính viết nh nhẩm, nh nhanh một cách hợp ).
TL1
(Bài 1c)
Vn dng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
gắn vớic phép tính về số hữu tỉ.
TL1
(Bài 6)
2
Số
thực
Căn bậc hai
số học
Nhận biết:
– Nhận biết được căn bậc hai số học của một số không âm.
TN1
C4
Số vô tỉ.
Số thực
Nhn biết:
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
TN2
C2,3
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT S u hi theo mức đ nhn thức
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ NB TH VD VDC
3
Thu
thập
và tổ
chức
dữ
liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn dữ
liệu theo
các tiêu chí
cho trước
Thông hiểu :
Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn
giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn;
tính hợp lí của các quảng cáo;...).
TN1
C12
Mô tả và
biểu diễn dữ
liệu trên các
bảng, biểu
đồ
Nhn biết:
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
TN1
C11
Thông hiểu:
Đọc mô tả được các dữ liệu dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình
quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
TL2
(Bài
3a,b)
Vn dng:
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng:
biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
graph).
TL1
(Bài 4)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Su hi theo mức đ nhận thức
HÌNH HỌC PHẲNG NB TH VD VDC
5
Các
hình
hình
học cơ
bản
Góc ở vị trí
đặc biệt.
Nhận biết :
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc đối đỉnh).
TN1
C6
Hai đường
thẳng song
song.
Nhn biết:
– Nhận biết được hai góc so le trong hoặc hai góc đồng vị bằng nhau.
TN1
C5
Khái niệm
đnh lí, chng
minh mt
đnh lí
Nhn biết:
- Nhận biết được định lí.
TN1
C9
Tam giác.
Tam giác
bằng nhau.
Tam giác
cân.
Nhn biết:
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
- Nhận biết được các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng
nhau
- Nhận biết tổng ba góc trong một tam giác
- Nhận biết được tính chất của một tam giác cân.
TN3
C7,8,10
Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o.
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam
giác vuông.
Mô tả được tam giác cân giải thích được tính chất của tam giác cân
(ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).
TL2
i 2a,b
Giải bài
toán có nội
dung hình
học và vận
dụng giải
quyết vấn đề
thực tiễn
liên quan
đến hình
học
Vn dng:
Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp
đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau,
các góc bằng nhau từ c điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên
quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
TL2
i 5a,b
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã
học.
TL1
i 5c