
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG Môn: Toán 7
Năm Học: 2024 – 2025
TT
Chủ đề
Nội
dung/Đơ
n vị kiến
thức
Mức độ
đánh giá
Tổng % điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Số hữu
tỉ
Số hữu
tỉ. Các
phép
tính với
số hữu tỉ.
Luỹ thừa
của một
số hữu tỉ.
Quy tắc
dấu
ngoặc
quy tắc
chuyển
vế.
2
(C1,2)
0,5đ
2
(B1a,b)
1đ
15%
2Số thực
Số vô tỉ ,
căn bậc
hai số
học Số
thực. Giá
trị tuyệt
đối của
4
(C3,4,5,6
)
1đ
1
(B2)
1đ
20%

một số
thực.
Làm tròn
số và
ước
lượng
kết quả.
3
Tam
giác
bằng
nhau
Tổng các
góc
trong
một tam
giác. Hai
tam giác
bằng
nhau.
Trường
hợp
bằng
nhau
bằng
nhau của
tam giác.
Các
trường
hợp
bằng
nhau của
tam giác
vuông.
Tam giác
cân.
2
(C9,10)
0.5đ
1
(B5a+
hình vẽ)
1đ
1
(B5b)
1đ
25%

4
Góc và
đường
thẳng
song
song
Các góc
ở vị trí
đặc biệt,
Tia phân
giác.
Hai
đường
thẳng
thẳng
song
song.
Định lí
và chứng
minh
định lí.
2
(C7,8)
0,5đ
1
(B4)
1đ
15%
5
Một số
yếu tố
thống
kê.
Thu thập
và phân
loại dữ
liệu.
Mô tả và
biểu diễn
dữ liệu
trên các
bảng,
biểu đồ
hình
quạt
tròn,
đoạn
thẳng.
2
(C11,12)
0,5đ
2
(B3a,b)
2đ
25%
Tổng:
Số câu
13
4,0đ
3
3,0đ
3
2,0đ
1
1,0đ
20
10đ

Điểm
Tỉ lệ %
40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ
chung
70% 30% 100%
NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
HIỆU TRƯỞNG
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG Môn: Toán 7
Năm Học 2024 - 2025
TT Chương/Chủ
đề
Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Số hữu tỉ và
tập hợp các số
Nhân biêt:
– Nhâ-n biê0t đươ-c sô0 hư7u tỉ va: lâ0y đươ-c vi0
du- vê: sô0 hư7u tỉ.

1
S
hữu tỉ. Thứ tự
trong tập hợp
các số hữu tỉ
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ
– Nhận biết đươ-c thứ tự trong tập hợp các
số hữu tỉ
2
(C1,2)
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Vân dung:
– Thư-c hiê-n được ca0c phe0p ti0nh: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp số hư7u tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với sô0 hữu tỉ trong
tính toán (ti0nh viê0t và ti0nh nhâ[m, ti0nh nhanh
một cách hợp lí).
2
(B1a,b)
2S
Căn bậc hai
số học. Số vô
tỉ, số thực
làm tròn số
và ước
lượng.
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số
học của một số không âm.
– Nhận biết đươ-c số vô tỉ, số thực, tập hợp
các số thực.
Vân dung:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số
căn cứ vào độ chính xác cho trước.
4
(C3,4,5,6)
1
(B2)
3TMô tả và biểu
diễn dữ liệu
trên các
bảng, biểu đồ
Nhận biết:
Nhận biết được những dạng biểu diễn khác
nhau cho một tập dữ liệu.
Thông hiểu:
– Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu
2
(C11,12)
2
(B3a,b)

