
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2024-2025
Mức độ đánh giá
(4 -11)
NB
TH
VD
VDC
Tổng
% điểm
(12)
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Chương I. Số hữu tỉ
(13 tiết)
- Số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ.
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Quy tắc
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Câu 1,2
(0,5đ)
Bài 1a,1b
(1,25đ)
17,5%
2
Chương II. Số thực
(10 tiết)
- Căn bậc hai số học
- Số vô tỉ. Số thực
Câu 3,4,5,6
(1,0đ)
Bài 2a
(1,0đ)
Bài 2b
(0,5đ)
25%
3
Chương III. Góc và
đường thẳng song
song
(11 tiết)
- Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác
của một góc.
- Hai đường thẳng song song. Tiên đề
Euclid về đường thẳng song song.
- Khái niệm định lý, chứng minh định
lý.
Câu 7,8
(0,5đ)
5%
4
Chương IV. Tam
giác bằng nhau (14
tiết)
- Tổng các góc trong tam giác.
- Các trường hợp bằng nhau của tam
giác, tam giác vuông.
- Tam giác cân. Đường trung trực của
đoạn thẳng.
Câu 9,10
(0,5đ)
HV
(0,5đ)
Bài 4a,4b
(1,5đ)
Bài 5
(0,75đ)
32,5%
5
Chương V. Thu
thập và biểu diễn
dữ liệu
(11 tiết)
- Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu
theo các tiêu chí cho trước.
- Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ.
- Hình thành và giải quyết vấn đề đơn
giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ
thống kê đã có.
Câu 11,12
(0,5đ)
Bài 3a
(0,5đ)
Bài 3b
(1,0đ)
20%
Tổng: Số câu
13
4
3
1
21
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Tổng: Điểm
4,0
3,0
2,25
0,75
10,0
Tỉ lệ %
40 %
30 %
22,5%
7,5 %
100%
Tỉ lệ chung
70 %
30 %
100 %
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2024-2025
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Số
hữu tỉ
- Số hữu tỉ.
Các phép tính
với số hữu tỉ.
- Luỹ thừa của
một số hữu tỉ.
Quy tắc dấu
ngoặc, quy tắc
chuyển vế.
Nhận biết:
- Nhận biết được số hữ tỉ và lấy được ví dụ về số hữ tỉ.
- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng:
- Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong
tập hợp số hữ tỉ.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý)
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo
đạt, …)
TN1,2
(0,5đ)
2TL
(1a,1b)
1,25 đ
2
Số
thực
- Căn bậc hai
số học
- Số vô tỉ. Số
thực
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một
số không âm.
- Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực.
- Nhận biết được số đối của của một số thực.
- Nhận biết được thứ tự trong tập số thực.
- Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân
vô hạn tuần hoàn.
Thông hiểu:
TN 3,4,5,6
1,0 đ
TL2a
1 đ

- Tính được giá trị (dúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số
học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ
chính xác cho trước.
TL2b
0,5 đ
3
Góc và
đường
thẳng
song
song
- Góc ở vị trí
đặc biệt. Tia
phân giác của
một góc.
- Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song.
- Khái niệm
định lý, chứng
minh định lý.
Nhận biết:
- Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai
góc đối đỉnh)
- Nhận biết Tiên đề Euclid về đường thẳng song
song.
- Nhận biết được tia phân giác của một góc.
- Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng
dụng cụ học tập.
TN7,8
0,5đ

4
Tam
giác
bằng
nhau
- Tổng các góc
trong tam
giác.
- Các trường
hợp bằng
nhau của tam
giác, tam giác
vuông.
- Tam giác
cân. Đường
trung trực của
đoạn thẳng.
Nhận biết:
- Nhận biết tổng ba góc của tam giác.
- Nhận biết được hai tam giác bằng nhau.
- Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng
và tính chất cơ bản của đường trung trực.
Thông hiểu:
- Giải thích được định lý về tổng các góc trong một
tam giác trong một tam giác bằng 1800.
- Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai
tam giác, của hai tam giác vuông.
- Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất
của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc
đáy bằng nhau).
Vận dụng:
- Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng
minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …).
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình
học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
TN 9,10
0,5đ
HV
(0,5đ)
2TL(4a,4b
)
(1,5đ)
1 TL(B5)
0,75đ
5
Thu
thập
và tổ
chức
dữ liệu
- Thu thập,
phân loại, biểu
diễn dữ liệu
theo các tiêu
chí cho trước.
- Mô tả và
biểu diễn dữ
liệu trên các
bảng, biểu đồ.
- Hình thành
và giải quyết
vấn đề đơn
giản xuất hiện
từ các số liệu
Nhận biết:
- Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho
một tập dữ liệu.
- Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với
những kiến thức trong các môn học khác trong Chương
trình lớp 7 (Ví dụ: Lịch sử và Địa lý 7, Khoa học tự
nhiên lớp 7, …) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường,
y học, tài chính, …)
Thông hiểu:
- Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên
phân tích các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình
quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ đoạn thẳng.
- Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống
kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng.
Vận dụng:
TN 11,12
0,5đ
1TL
0,5đ
1 TL
1đ

và biểu đồ
thống kê đã
có.
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu và bảng, biểu đồ
thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn);
biểu đồ đoạn thẳng.
Tổng
4,0
3,0
2,25
0,75
Tỉ lệ %
40%
30%
30%
Tỉ lệ chung
70%
30%

