Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 0
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ỜN C N ỄN HUỆ K N MA ẬN ĐỀ KIỂM A, ĐÁN IÁ C ỐI ỌC KÌ 1 – NĂM ỌC 2024 -2025 MÔN: TOÁN – LỚP 7 ổng % Mức độ đ nh gi điểm TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức N TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 2 1 Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ 0,5đ 2 10 % 0,5đ 1đ ố hữu tỉ 1 (14 ) Các phép tính với số hữu tỉ 1 1 15 % 2 1,0đ 1,5đ 0,5đ Căn bậc hai số học 1 2, 5 % 2 0,25đ 0,25đ ố thực Số vô tỉ. Số thực 3 1 1 17,5 % (10 ) 0,75đ 2 2 1,75đ 0,5đ 0,5đ Thu thập, phân loại biểu diễn dữ 1 1 5% hu thập và liệu theo các tiêu chí cho trước 0,25đ 0,25đ 0,5đ biểu diễn dữ liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 2 1 15 % (10 ) các bảng, biểu đồ 0,5đ 1,0đ 1,5đ Góc và Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác 1 2, 5 % đường thẳng của một góc 0,25đ 0,25đ 3 song song
- (11 ) Hai đường thẳng song song. Tiên 1 đề Euclid về đường thẳng song 2,5 % 0,25đ 0,25đ song Định lí và chứng minh định lí 1 1 5% 0,25đ 0,25đ 0,5đ Tam giác Tổng ba góc trong 1 tam giác Tam 3 3 1 2,5 % 4 bằng nhau giác bằng nhau. 0,75đ 0,75đ 1,0đ 2,5đ (14 t) ổng số câu 12 1 8 1 2 1 25 ổng số điểm (3,0đ) (1,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (2,0đ) (1,0đ) 10,0 đ ỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% ỉ lệ chung 70% 30% 100% Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương hị Linh Chu Thị Bảo Trúc
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC Ả ĐỀ KIỂM A, ĐÁN IÁ C ỐI ỌC KÌ I – NĂM ỌC 2024 -2025 MÔN: TOÁN – LỚP 7 ố câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đ nh gi NB TH VD VDC Nhận biết -N đ ố đ ố Số hữu tỉ và tập hợp các - N đ p p á ố 2 (TN) -N đ ố đố ủ mộ ố (C1) số hữu tỉ. Thứ tự trong - N 1 đ ự r p p á ố .(C2,C1bTL) TL tập hợp các số hữu tỉ 2 1 Thông hiểu: B ễ đ ố rê r ố Vận dụng: S á đ ố hông hiểu – Mô tả đ p p ỹ thừa với số mũ ự nh ê ủ mộ ố h u t và một số tính ch t củ p p đó ( ơ ủa hai luỹ thừ ù ơ ố, luỹ thừa của luỹ thừa). ố hữu –M ảđ ự ự á p p , , tỉ r p p ố ận dụng: – ự đ á p p : ộ , rừ, , r p p 1 TL ố (C2aTL) 2 Các phép tính với số – đ á á , p, p p ố ủ hữu tỉ p p đố ớ p p ộ , ớ ố r á ( m, mộ á p ) – Giải quy đ mộ ố đ ự ễ (đơn giản, quen thuộc) g n với các phép tính v số h u t . (ví d : các bài toán liên quan đ n chuy động trong V , r đ đạc,...).
- ận dụng cao 1(TL) – ả đ mộ ố đ ự ễ (phức hợp, không quen thuộc) ớ á p p ố (C5TL) Nhận biết: 1 (TN) – Nh n bi đ c khái ni m ă c hai số học của một số không âm. Căn bậc hai số học Thông hiểu: – đ c giá trị (đú c gầ đú ) ă c hai số học của một số ê ơ ằng máy tính cầm tay.(C3) ố Nhận biết thực –N đ ố pp ạ ố pp ạ ầ –N đ ố , ố ự , p p á ố ự (C4) Số vô tỉ. Số thực –N đ r ố ự ễ đ ố ự rê r ố r r ờ p 3TN –N đ ố đố ủ mộ ố ự –N đ ự r p p á ố ự (C6) 1 TL –N đ á rị đố ủ mộ ố ự (C5C1aTL) 2 ận dụng 1TL 1 TL 2 – ự đ á p p : ộ , rừ, , r p p ố ự . (C2bTL) – Thực hi đ ớ ng và làm tròn số ă độ chính xá r ớc.
- Nhận biết: 1 (TN) – Nh n bi đ c các dạng d li u. (C7) Thông hiểu : 1 – ả đ p ủ e á ê á (TN) ọ đơ ả ( : p , đạ ủ mộ Thu thập, phân loại, r p ỏ ; p ủ á ả á ; ) (C8) biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước ận d ng – ự ả đ p, p ạ e á ê r ớ ừ ồ : ă ả , ả , Thu r á m ọ á r ự ễ thập và tổ Nhận biết: chức – Nh n bi đ c nh ng dạng bi u diễn khác nhau cho một t p dữ liệu d li u. Thông hiểu: Mô tả và biểu diễn dữ – Đọ m ảđ á ở ạ đồ ố ê: liệu trên các bảng, đồ ì ạ rò (pie chart); đồ đ ạ ẳ (line graph). 2 biểu đồ (C9;10;C3TL) (TN) (1TL) ận d ng – Lựa chọn và ễ đ ả , đồ pở ạ : đồ ì ạ rò ( ẵ ) (pie chart); đồ đ ạ ẳ (line graph).
- Nhận biết : 1(TN) Góc ở vị trí đặc biệt. – N đ á ó ở ị r đ ( ó ù, ó Tia phân giác của một đố đ ) (C11) góc –N đ p á ủ mộ ó –N đ á p á ủ mộ ó ằ ọ p Góc và Nhận biết: 1(TN) đường –N đ ê đ E đ ờ ẳ . thẳng Hai đường thẳng song (C12) song song song. Tiên đề Euclid Thông hiểu: về đường thẳng song – M ả đ mộ ố ủ đ ờ ẳ song –M ảđ ủ đ ờ ẳ p ó đồ ị, p ó e r Nhận biết: 1(TN) -N đ mộ đị (C13) Định lí và chứngminh Thông hiểu 1(TN) định lí - Hi đ c phần ch ng minh của mộ định lí. (C14) Vận d ng: - Ch m đ c mộ định lí; 3 Nhận biết: 3(TN) –N đ á m m á ằ (C15,20) Tam Tam giác. Tam giác giác –N đ đ ờ r rự ủ mộ đ ạ ẳ bằng nhau. Tam giác bằng ơ ả ủ đ ờ r rự (C16) cân. nhau Thông hiểu: 3(TN) – ả đ đị á ó r mộ m á
- ằ 180o. (C19) – ả đ á r ờ p ằ ủ m á , ủ m á –M ảđ m á ả đ ủ m á ( : ạ ê ằ ; ó đá ằ ) (C17,C18) Vận d ng: 1(TL) – D ễ đạ đ p m ì ọ r r ờ p đơ ả (ví d : l p lu n và ch m đ c các đ ạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ á đ u ki n ban đầ ê đ n tam giác,...). (C4TL) Tổng 12 8 2 1 (TN) (TN) 1(TL) 1(TL) 1(TL) 1(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng đặc tả (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương hị Linh Chu Thị Bảo Trúc
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁN IÁ C ỐI HỌC KÌ I ỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM ỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Họ ê : ……………… ……………… Thời gian: 90 phút (không k thờ p á đ ) Lớp: 7…… (Đề có 25 câu, 4 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: ……………………………………………………………… ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1. ố đối của số 3,5 là A. 3,5 B. 35 C. ± 3,5 D − 3,5 6 Câu 2. Trong c c phân số sau, phân số nào không bằng phân số ? 10 3 12 3 12 A. B. C. D. 5 20 5 20 Câu 3. Nếu a 6 , thì a bằng A. 6 B. 12 C. 18 D. 36 Câu 4. Ph t biểu nào sau đây sai ? A. Mọ ố đ ố ự B. Mọ ố ự đ ố C. Mỗ ố ê đ ố D. Số 0 ố ũ ố ự 6 Câu 5. i trị tuyệt đối của bằng 10 3 6 3 10 A. B. C. D. 5 10 5 6 Câu 6. Cho biết ãy làm tròn a đến hàng phần trăm A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236 Câu 7. rong c c dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là dữ liệu định lượng? A C ủ rẻ ơ (đơ ị m): 4 000; 2 500; 5 000… B Q ố ị ủ á ọ r mộ r ờ ố : N m, L , C mp C. C r ì ủ mộ ố ạ ỗ (đơ ị m ): 7; 8; 9,3… D Số ọ đe r mộ ố ớp ọ (đơ ị ọ ): 20; 10; 15… Câu 8. Một số cây thân gỗ xoan, xà cừ, hoa sữa, đậu đen. rong c c dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là A. Xoan. B X ừ C H D Đ đe Câu 9. Góc kề bù với góc có số đo là góc có số đo bằng 0 0 0 A. 105 B. 25 C. 750 D. 115 Câu 10. ẽ hai đường thẳng a,b sao cho a//b . ẽ đường thẳng c đi qua điểm A thuộc đường thẳng a sao cho c // b. Khi đó A. c ⊥ a. B C. c // b. D rù ớ
- Câu 11. Cho biểu đồ biểu diễn c c hoạt động của học sinh khối 7 trong thời gian rảnh rỗi. Hã r 200 ọ ố 7 ó ả ê ạ ơ r ờ rả rỗ A 40 ọ B 60 ọ C. 50 ọ D 70 ọ Câu 12. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm lượng gạo xuất khẩu trong năm 2021 của iệt Nam p ầ răm ạ px r ăm 2021 ê ? A. 16% B. 25% C. 40% D. 55% Câu 13. Ph t biểu bằng lời định lí sau GT a b;b c KL a//c A N mộ đ ờ ẳ đ ờ ẳ p ì ú ớ B N đ ờ ẳ p ù ó ớ đ ờ ẳ ì ú ó ớ C N đ ờ ẳ p ù ó ớ đ ờ ẳ ì ú ớ nhau. D N đ ờ ẳ p ù ó ớ đ ờ ẳ ì ú nhau. ˆ ˆ ˆ Câu 14. rong tam gi c ABC, nếu A B 900 , để chứng minh C 900 cần sử dụng A Đị ý ó r m á B D đ ờ ẳ C p á ủ mộ ó D K m đ Câu 15. Để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh-cạnh-cạnh (c-c-c), cần điều kiện nào? A. Ba cạnh củ m á ơ ng bằng ba cạnh của tam giác kia. B. Một góc và hai cạnh củ m á ơ ng bằng một góc và hai cạnh của tam giác kia. C. Hai góc và một cạnh củ m á ơ ng bằng hai góc và một cạnh của tam giác kia. D. Ba góc củ m á ơ ng bằng ba góc của tam giác kia. Câu 16. Điền vào chỗ trống sau “Điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng thì … hai đầu mút của một đoạn thẳng đó”. A ộ B ằm rê C á đ D ằm r
- Câu 17. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, khi đó A. B C 45o B. B 50o ;C 40o C. B 40o ;C 50o D. B C 50o Câu 18. ình dưới đây có c c tam gi c cân là: A. tam giác ABE; B. tam giác CAB; C. tam giác CAB và tam giác EAD; D. tam giác ABC. Câu 19. Cho ΔABC có B 650 , C 350 . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Số đo CAD bằng: A. 400 B. 600 C. 800 D. 1000 Câu 20. Điều kiện để hai tam gi c vuông ABC và MNP trong hình dưới đây bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền – góc nhọn là A. BC = NP. B. AB = NP. C. AC = MP. D. BC = MN. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 đ m) 3 1 a) Tìm x, biết: x = b) So sánh và 0,1 71 7 6 Câu 2.(1,0 đ m) ính bằng c ch hợp lý nếu có thể 2 11 5 3 b) A . 16 2019 2020 10 2019 2 a) .6,3 6,3. 8 8 4 Câu 3. (1,0 đ m) Quan sát biểu đồ dưới đây. ãy cho biết: a) á ó m t? b) Nh á ó m r ì th p ơ 100 mm? c) L m á 4 ớ á 8 ăng hay giảm? ă ( ảm) bao nhiêu mm? Câu 4. (1,0 đ m) Cho Hình 7 (như hình bên). Bi t MA = MB; NA = NB; AMN 20o . a) Ch ng minh: ΔANM ΔBNM. b) Tính số đ á ó MAB MBA (Học sinh vẽ lại hình vào giấy kiểm tra.
- Không yêu cầu viết giả thiết, kết luận của bài toán.) 4 Câu 5. (1,0 đ m) Từ m ớc bi n, một thi t bị khảo sát l n xuống 24 m với tố độ 8,2 m/phút. 5 Thi t bị đã ừng ở vị r đó 12,25 p ú S đó t bị đã n lên trên và dừng ở độ sâu 8,8 m so với mự ớc bi n. T ng thời gian từ lúc b đầu l đ n khi dừng ở độ sâu 8,8 m là 9 4 18 phút. Hỏi tố độ của thi t bị khảo sát khi di chuy n từ độ sâu 24 m đ độ sâu 8,8 m là bao 20 5 nhiêu? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁN IÁ C ỐI HỌC KÌ I ỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM ỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Họ ê : ……………… ……………… Thời gian: 90 phút (không k thờ p á đ ) Lớp: 7…… (Đề có 25 câu, 4 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: ……………………………………………………………… ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, khi đó A. B C 45o B. B 50o ;C 40o C. B 40o ;C 50o D. B C 50o Câu 2. Cho biết Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm A. 2,2 B. 2,24 C. 2,23 D. 2,236 6 Câu 3. rong c c phân số sau, phân số nào không bằng phân số ? 10 12 12 3 3 A. B. C. D. 20 20 5 5 Câu 4. Để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh-cạnh-cạnh (c-c-c), cần điều kiện nào? A. Hai góc và một cạnh củ m á ơ ng bằng hai góc và một cạnh của tam giác kia. B. Một góc và hai cạnh củ m á ơ ng bằng một góc và hai cạnh của tam giác kia. C. Ba góc củ m á ơ ng bằng ba góc của tam giác kia. D. Ba cạnh củ m á ơ ng bằng ba cạnh của tam giác kia. 6 Câu 5. i trị tuyệt đối của bằng 10 6 3 3 10 A. B. C. D. 10 5 5 6 ˆ ˆ ˆ Câu 6. rong tam gi c ABC, nếu A B 900 , để chứng minh C 900 cần sử dụng A. K m đ B. D đ ờ ẳ C. Đị ý ó r m á D. p á ủ mộ ó Câu 7. rong c c dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là dữ liệu định lượng? A. C r ì ủ mộ ố ạ ỗ (đơ ị m ): 7; 8; 9,3… B. Số ọ đe r mộ ố ớp ọ (đơ ị ọ ): 20; 10; 15… C. Q ố ị ủ á ọ r mộ r ờ ố : N m, L , C mp D. C ủ rẻ ơ (đơ ị m): 4 000; 2 500; 5 000…
- Câu 8. Một số cây thân gỗ xoan, xà cừ, hoa sữa, đậu đen. rong c c dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là A. Xoan. B. X ừ C. Đ đe D. H Câu 9. Cho biểu đồ biểu diễn c c hoạt động của học sinh khối 7 trong thời gian rảnh rỗi. Hã r 200 ọ ố 7 ó ả ê ạ ơ r ờ rả rỗ A. 70 ọ B. 60 ọ . C. 40 ọ D. 50 ọ Câu 10. Nếu a 6 , thì a bằng A. 12 B. 6 C. 18 D. 36 Câu 11. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm lượng gạo xuất khẩu trong năm 2021 của iệt Nam p ầ răm ạ px r ăm 2021 là bao nhiêu? A. 16% B. 40% C. 55% D. 25% Câu 12. ình dưới đây có c c tam gi c cân là A. tam giác CAB và tam giác EAD. B. tam giác ABE; C. tam giác ABC. D. tam giác CAB; Câu 13. Cho ΔABC có B 650 , C 350 . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Số đo CAD bằng: A. 400 B. 800 C. 600 D. 1000 Câu 14. Ph t biểu nào sau đây sai ? A. Mọ ố đ ố ự B. Mỗ ố ê đ ố C. Mọ ố ự đ ố D. Số 0 ố ũ ố ự Câu 15. Điền vào chỗ trống sau “Điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng thì … hai đầu mút của một đoạn thẳng đó”. A. á đ B. ằm r C. ộ D. ằm rê
- Câu 16. ẽ hai đường thẳng a,b sao cho a//b . ẽ đường thẳng c đi qua điểm A thuộc đường thẳng a sao cho c // b. Khi đó A. B. rù ớ C. c ⊥ a. D. c // b. Câu 17. Điều kiện để hai tam gi c vuông ABC và MNP trong hình dưới đây bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền – góc nhọn là A. AB = NP. B. BC = NP. C. AC = MP. D. BC = MN. Câu 18. ố đối của số 3,5 là A. − 3,5 B. 35 C. 3,5 D. ± 3,5 Câu 19. Ph t biểu bằng lời định lí sau GT a b;b c KL a//c A. N đ ờ ẳ p ù ó ớ đ ờ ẳ ì ú B. N đ ờ ẳ p ù ó ớ đ ờ ẳ ì ú ó ớ C. N đ ờ ẳ p ù ó ớ đ ờ ẳ ì ú ớ D. N mộ đ ờ ẳ đ ờ ẳ p ì ú ớ Câu 20. Góc kề bù với góc có số đo là góc có số đo bằng A. 105 0 B. 250 C. 750 D. 115 0 II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 đ m) 3 1 a) Tìm x, biết: x = b) So sánh và 0,1 71 7 6 Câu 2.(1,0 đ m) ính bằng c ch hợp lý nếu có thể 2 11 5 3 b) A . 16 2019 2020 10 2019 2 a) .6,3 6,3. 8 8 4 Câu 3. (1,0 đ m) Quan sát biểu đồ dưới đây. ãy cho biết: a) Tháng n ó m t? b) Nh á ó m r ì th p ơ 100 mm? c) L m á 4 ớ á 8 ă giảm? ă ( ảm) bao nhiêu mm? Câu 4. (1,0 đ m) Cho Hình 7 (như hình bên). Bi t MA = MB; NA = NB; AMN 20o . a) Ch ng minh: ΔANM ΔBNM.
- b) Tính số đ á ó MAB MBA (Học sinh vẽ lại hình vào giấy kiểm tra. Không yêu cầu viết giả thiết, kết luận của bài toán.) 4 Câu 5. (1,0 đ m) Từ m ớc bi n, một thi t bị khảo sát l n xuống 24 m với tố độ 8,2 m/phút. 5 Thi t bị đã ừng ở vị r đó 12,25 p ú S đó t bị đã n lên trên và dừng ở độ sâu 8,8 m so với mự ớc bi n. T ng thời gian từ lúc b đầu l đ n khi dừng ở độ sâu 8,8 m là 9 4 18 phút. Hỏi tố độ của thi t bị khảo sát khi di chuy n từ độ sâu 24 m đ độ sâu 8,8 m là bao 20 5 nhiêu? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………… …………….…………………………………………………………… ……………………….…………………..………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………… …………….…………………………………………………… ……………………………….…………………..………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… …………….……………………………………………
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁN IÁ C ỐI HỌC KÌ I ỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM ỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Họ ê : ……………… ……………… Thời gian: 90 phút (không k thờ p á đ ) Lớp: 7…… (Đề có 25 câu, 4 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: ……………………………………………………………… ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1. ình dưới đây có c c tam gi c cân là A. tam giác ABC. B. tam giác CAB; C. tam giác CAB và tam giác EAD. D. tam giác ABE; Câu 2. Ph t biểu bằng lời định lí sau GT a b;b c KL a//c A. N mộ đ ờ ẳ đ ờ ẳ p ì ú ớ B. N đ ờ ẳ p ù ó ớ đ ờ ẳ ì ú ớ C. N đ ờ ẳ p ù ó ớ đ ờ ẳ ì ú D. N đ ờ ẳ p ù ó ớ đ ờ ẳ ì ú ó ớ Câu 3. ố đối của số 3,5 là A. − 3,5 B. 3,5 C. ± 3,5 D. 35 Câu 4. Cho ΔABC có B 650 , C 350 . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Số đo CAD bằng: A. 800 B. 600 C. 1000 D. 400 Câu 5. Góc kề bù với góc có số đo là góc có số đo bằng 0 0 0 A. 25 B. 750 C. 115 D. 105 Câu 6. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, khi đó A. B 50o ;C 40o B. B C 50o C. B C 45o D. B 40o ;C 50o ˆ ˆ ˆ Câu 7. rong tam gi c ABC, nếu A B 900 , để chứng minh C 900 cần sử dụng A. Đị ý ó r m á B. K m đ C. D đ ờ ẳ
- D. p á ủ mộ ó Câu 8. Cho biết ãy làm tròn a đến hàng phần trăm A. 2,24 B. 2,23 C. 2,2 D. 2,236 6 Câu 9. rong c c phân số sau, phân số nào không bằng phân số ? 10 3 12 3 12 A. B. C. D. 5 20 5 20 Câu 10. Điều kiện để hai tam gi c vuông ABC và MNP trong hình dưới đây bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền – góc nhọn là A. AB = NP. B. BC = MN. C. BC = NP. D. AC = MP. Câu 11. Để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh-cạnh-cạnh (c-c-c), cần điều kiện nào? A. Một góc và hai cạnh củ m á ơ ng bằng một góc và hai cạnh của tam giác kia. B. Hai góc và một cạnh củ m á ơ ng bằng hai góc và một cạnh của tam giác kia. C. Ba góc củ m á ơ ng bằng ba góc của tam giác kia. D. Ba cạnh củ m á ơ ng bằng ba cạnh của tam giác kia. Câu 12. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm lượng gạo xuất khẩu trong năm 2021 của iệt Nam p ầ răm ạ px r ăm 2021 ê ? A. 40% B. 16% C. 25% D. 55% 6 Câu 13. i trị tuyệt đối của bằng 10 3 6 10 3 A. B. C. D. 5 10 6 5 Câu 14. Ph t biểu nào sau đây sai ? A. Mỗ ố ê đ ố B. Số 0 ố ũ ố ự C. Mọ ố đ ố ự D. Mọ ố ự đ ố Câu 15. Nếu a 6 , thì a bằng A. 12 B. 6 C. 36 D. 18
- Câu 16. Một số cây thân gỗ xoan, xà cừ, hoa sữa, đậu đen. rong c c dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là A. Xoan. B. H C. X ừ D. Đ đe Câu 17. Cho biểu đồ biểu diễn c c hoạt động của học sinh khối 7 trong thời gian rảnh rỗi. Hã r 200 ọ ố 7 ó ả ê ạ ơ r ờ rả rỗ A. 50 ọ B. 40 ọ C. 60 ọ D. 70 ọ Câu 18. ẽ hai đường thẳng a,b sao cho a//b . ẽ đường thẳng c đi qua điểm A thuộc đường thẳng a sao cho c // b. Khi đó A. c // b. B. c ⊥ a. C. D. rù ớ Câu 19. rong c c dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là dữ liệu định lượng? A. Số ọ đe r mộ ố ớp ọ (đơ ị ọ ): 20; 10; 15… B. C r ì ủ mộ ố ạ ỗ (đơ ị m ): 7; 8; 9,3… C. Q ố ị ủ á ọ r mộ r ờ ố : N m, L , C mp D. C ủ rẻ ơ (đơ ị m): 4 000; 2 500; 5 000… Câu 20. Điền vào chỗ trống sau “Điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng thì … hai đầu mút của một đoạn thẳng đó”. A. ằm r B. ằm rê C. á đ D. ộ II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 đ m) 3 1 a) Tìm x, biết: x = b) So sánh và 0,1 71 7 6 Câu 2.(1,0 đ m) ính bằng c ch hợp lý nếu có thể 2 11 5 3 b) A . 16 2019 2020 102 2019 a) .6,3 6,3. 8 8 4 Câu 3. (1,0 đ m) Quan sát biểu đồ dưới đây. ãy cho biết: a) á ó m t? b) Nh á ó m r ì th p ơ 100 mm? c) L m á 4 ớ á 8 ă giảm? ă ( ảm) bao nhiêu mm? Câu 4. (1,0 đ m) Cho Hình 7 (như hình bên). Bi t MA = MB; NA = NB; AMN 20o . a) Ch ng minh: ΔANM ΔBNM. b) Tính số đ á ó MAB MBA (Học sinh vẽ lại hình vào giấy kiểm tra. Không yêu cầu viết giả thiết, kết luận của bài toán.)
- 4 Câu 5. (1,0 đ m) Từ m ớc bi n, một thi t bị khảo sát l n xuống 24 m với tố độ 8,2 m/phút. 5 Thi t bị đã ừng ở vị r đó 12,25 p ú S đó t bị đã n lên trên và dừng ở độ sâu 8,8 m so với mự ớc bi n. T ng thời gian từ lúc b đầu l đ n khi dừng ở độ sâu 8,8 m là 9 4 18 phút. Hỏi tố độ của thi t bị khảo sát khi di chuy n từ độ sâu 24 m đ độ sâu 8,8 m là bao 20 5 nhiêu? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………… …………….…………………………………………………………… ……………………….…………………..………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁN IÁ C ỐI HỌC KÌ I ỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM ỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Họ tê : ……………… ……………… Thời gian: 90 phút (không k thời gian p á đ ) Lớp: 7…… (Đề có 25 câu, 4 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: ……………………………………………………………… ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, khi đó A. B 50o ;C 40o B. B C 45o C. B C 50o D. B 40o ;C 50o Câu 2. ố đối của số 3,5 là A. 3,5 B. 35 C. ± 3,5 D. − 3,5 Câu 3. rong c c dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là dữ liệu định lượng? A. Số ọ đe r mộ ố ớp ọ (đơ ị ọ ): 20; 10; 15… B. Q ố ị ủ á ọ r mộ r ờ ố : N m, L , C mp C. C r ì ủ mộ ố ạ ỗ (đơ ị m ): 7; 8; 9,3… D. C ủ rẻ ơ (đơ ị m): 4 000; 2 500; 5 000… Câu 4. Nếu a 6 , thì a bằng A. 12 B. 18 C. 36 D. 6 Câu 5. Một số cây thân gỗ xoan, xà cừ, hoa sữa, đậu đen. rong c c dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là A. Xoan. B. Đ đe C. H D. X ừ Câu 6. Điều kiện để hai tam gi c vuông ABC và MNP trong hình dưới đây bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền – góc nhọn là A. BC = NP. B. BC = MN. C. AC = MP. D. AB = NP. Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Số 0 ố ũ ố ự B. Mỗ ố ê đ ố C. Mọ ố ự đ ố D. Mọ ố đ ố ự 6 Câu 8. i trị tuyệt đối của bằng 10 6 3 3 10 A. B. C. D. 10 5 5 6 Câu 9. Ph t biểu bằng lời định lí sau
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn