PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ
TRƯNG THCS NGUYN KHUYN
ĐỀ CHÍNH THC
KIM TRA CUI KÌ I NĂM HỌC 2024 2025
Môn: TOÁN Lp 7
MÃ Đ: A
Thi gian: 90 phút ( không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Chn câu tr lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây ri ghi kết qu vo giy lm bi.
Câu 1. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thng qua A và
song song vi d?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô s.
Câu 2. S đi ca s hu t
1
3
A. −3. B. 3. C.
1
3
. D.
3
1
.
Câu 3. Căn bậc hai s hc ca 16
A. 4. B. 64. C. - 4. D. 8.
Câu 4. Tp hp các s thc đưc kí hiu là
A. I B. Q. C. R. D. Z.
Câu 5. Giá tr tuyệt đối ca |−3
7| bng
A. −3
7. B. 3
7 . C. 3
7 hoặc −3
7. D. 3,7.
Câu 6. Cho 𝑥𝑂𝑦
𝑦𝑂𝑧
là 2 góc k bù. Biết 𝑦𝑂𝑧
= 350, s đo 𝑥𝑂𝑦
bng ?
A. 1450. B. 350. C. 550 D. 1550.
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng đnh nào cho ta một định lý?
A. Nếu hai góc so le trong thì bng nhau.
B. Nếu hai góc bng nhau thì so le trong.
C. Nếu hai đường thng cùng vuông góc vi mt đưng thng th ba thì chúng vuông
góc vi nhau.
D. Nếu hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng th ba thì
chúng song song vi nhau.
Câu 8. Cho tam giác ABC tam giác IHK có AB = IH, BC = HK. Cần thêm điu kin
gì để ABC = IHK theo trường hp cnh góc cnh?
A. C
= K
. B. A
= I
󰆹. C. B
= H
. D. AC = IK.
Câu 9. Đưng thng xy là đưng trung trc của đoạn thng MN khi
A. xy đi qua trung đim I ca MN. B. xy MN.
C. xy MN ti I và IM = IN. D. xy // MN và IM = IN.
Câu 10. Cho ΔABC = ΔMNP. Khi đó ta có:
A. AB = NP. B. BC = NP. C. A
= P
. D. B
= P.
Câu 11. Để biu din s thay đổi ca một đại lượng theo thi gian ta dùng
A. Biểu đồ hình qut tròn. B. Biểu đồ tranh.
C. Biểu đồ ct kép. D. Biểu đồ đon thng.
Câu 12. Trong các d liu sau, d liu nào không là d liu s ?
A. Cân nng (kg) ca các bn trong lp. B. Đim môn Toán ca mt s HS.
C. S ng hc sinh gii ca lp 7A. D.Tên các môn th thao yêu thích.
II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,75đ) a. Sp xếp các s hu t sau theo th t t nh đến ln. −4;3
2;−3
2;0;5.
b.nh: (−1
3)2024 :(−1
3)2023
c. Tính: 64 4.102+ 9.|−2
3|
Bài 2. (1,0đ). Mt ca hàng bán bánh pizza niêm yết giá tiền như sau: mỗi cái bánh
pizza c to có giá 10,25 USD; mi cái bánh pizza c nhgiá 8,5 USD. Ch Lan
mua 3 cái bánh pizza c to và 1 cái bánh pizza c nh. Khi thanh toán ch Lan phi tr
thêm tin thuế gtr gia tăng VAT, đưc tính bng 10% tng s tin hàng. Cho biết
1 USD 25 455 đồng. Tính tng s tin ch Lan phi tr cho ca hàng theo đơn vị
đồng và làm tròn kết qu với độ chính xác 0,5.
Bài 3. (1,5đ) Biểu đồ sau cho biết tỉ lệ các loại bánh ngọtn được trong một tuần của
một cửa hàng.
Hãy cho biết trong biểu đồ trên có my loi bánh đưc thng kê? Loại bánh Donut bán
ra chiếm bao nhiêu phần trăm so với các loại bánh của cả cửa hàng? Loại bánh nào
cửa hàng bán được nhiều nhất?
Bài 4. (0,5đ) Cho hình v bên, hãy tìm góc đối đỉnh
vi mOu
.
Bài 5. (2,25đ) Cho tam giác ABC vng ti A, M trung điểm ca AC. Trên tia đi
ca tia MB lấy điểm E sao cho MB = ME.
a) Chng minh:
AMB CME =
.
b) Chng minh:
AC EC
.
c) Đưng thng qua B song song vi AC
ct tia EC tại điểm F.
Chng minh: C là trung điểm ca đon thng EF.
------------HT----------------
25%
35%
22%
Tỉ lệ các loại bánh ngọt bán được trong một tuần
của một cửa hàng
Bánh mì bơ tỏi Bánh kem socola
Bánh Donut Bánh gato
PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ
TRƯNG THCS NGUYN KHUYN
ĐỀ CHÍNH THC
KIM TRA CUI KÌ I NĂM HỌC 2024 2025
Môn: TOÁN Lp 7
MÃ Đ: B
Thi gian: 90 phút ( không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM: (3,0 đim)
Chn câu tr lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây ri ghi kết qu vo giy lm bi.
Câu 1. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thng qua A
song song vi d?
A. 0. B. 2. C. 1. D. vô s.
Câu 2. S đi ca s hu t
3
2
A. −2. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 3. Căn bậc hai s hc ca 9
A. 3. B. -3. C. 3 và - 3. D. 81.
Câu 4. Tp hp các s thc đưc kí hiu là
A. I. B. R. C. Q. D. Z.
Câu 5. Giá tr tuyệt đối ca |5
8| bng
A. 5
8 . B. −5
8 . C. 5
8 hoặc −5
8. D. 5,8.
Câu 6. Cho 𝑥𝑂𝑦
𝑦𝑂𝑧
là hai góc k bù. Biết 𝑥𝑂𝑦
= 250, s đo 𝑦𝑂𝑧
bng ?
A. 650. B. 1550. C. 1800 D. 250.
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý?
A. Nếu hai góc so le trong thì bng nhau.
B. Nếu hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng thng th ba thì
chúng song song vi nhau.
C. Nếu hai đường thng cùng vuông góc vi mt đưng thng th ba thì chúng vuông
góc vi nhau.
D. Nếu hai góc bng nhau thì so le trong.
Câu 8. Cho tam giác ABC tam giác IHK có AC = IK, BC = HK. Cn thêm điều kin
gì để ABC = IHK theo trường hp cnh góc cnh?
A. C
= K
. B. A
= B
. C. B
= H
. D. AC = IK.
Câu 9. Đưng thng xy là đưng trung trc của đoạn thng MN khi
A. xy đi qua trung đim I ca MN. C. xy MN.
B. xy // MN và IM = IN. D. xy MN ti I và IM = IN.
Câu 10. Cho ΔABC = ΔMNP. Khi đó ta có:
A. AC = MP. B. BC = MN. C. A
= P
. D. B
= P.
Câu 11. Để biu din s thay đổi ca một đại lượng theo thi gian ta dùng
A. Biểu đồ hình qut tròn. B. Biểu đồ tranh.
C. Biểu đồ ct kép. D. Biểu đồ đon thng.
Câu 12. Trong các d liu sau, d liu nào không là d liu s ?
A. Cân nng (kg) ca các bn trong lp. B. Đim môn Toán ca mt s hc sinh.
C. Tên các môn hc ca các bn khi 7. D. Chiu cao (cm) ca các bn lp 7A.
II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1.(1,75đ) a. Sp xếp các s hu t sau theo th t t nh đến ln −5;0;2;1
3;1
3 .
b. Tính: (1
2)2025 :(1
2)2024
c. Tính: 81 5.√82+12.|−2
3|
Bài 2. (1,0đ) Mt ca hàng bán bánh pizza niêm yết giá tiền như sau: mỗi cái bánh
pizza c to có giá 10,5 USD; mi cái bánh pizza c nh có giá 8,75 USD. Ch Nga
mua 3 cái bánh pizza c to và 1 cái bánh pizza c nh. Khi thanh toán ch Nga phi tr
thêm tin thuế giá tr gia tăng VAT, đưc tính bng 10% tng s tin hàng. Cho biết
1 USD 25 455 đồng. Tính tng s tin ch Nga phi tr cho ca hàng theo đơn vị
đồng và làm tròn kết qu với độ chính xác 0,5 .
Bài 3. (1,5đ) Biểu đồ sau cho biết tỉ lệ các loại bút bán được trong một tuần của một
cửa hàng.
Hãy cho biết trong biểu đồ trên, có my loi bút đưc thng kê? Loại bút mực bán ra
chiếm bao nhiêu phần trăm so với các loại bút của cả cửa hàng? Loại bút nào cửa
hàng bán được nhiều nhất?
Bài 4. (0,5đ) Cho hình v bên, hãy tìm góc đối đỉnh
vi 𝑎𝐻𝑛
.
Bài 5. (2,25đ) Cho tam giác MNP vuông ti M, I trung đim ca MP.
Trên tia đối ca tia IN ly đim K sao cho IK = IN.
a) Chng minh:
MIN PIK =
.
b) Chng minh:
MP PK
.
c) Đưng thng qua N song song vi MP
ct tia KP ti điểm H.
Chng minh: P là trung điểm của đoạn thng HK.
----------------HT---------------
16%
25%
50%
9%
Tỉ lệ các loại bút bán được trong một tuần của một cửa hàng
Bút chì Bút mực Bút bi Bút xóa