A.KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN LP 8
TT
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến
thc
(3)
đ đánh giá
ng
h n iế
h ng hiểu
n d ng
T l
T ng
đi
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biểu hứ
đại số
Đa thc nhiu biến.
Các phép toán cng,
trừ, nhân, chia các đa
thc nhiu biến
2
(0,5đ)
1
(1,0đ)
5%
10%
1,5
Hng đng thức đáng
nh
3
(0,75đ)
1
(0,5 đ)
3
(1,5đ)
7.5%
20%
2,75
2
Thu thập và
phân loại dữ
liệu
t biu din d
liu trên các bng, biu
đồ
2
(0,5đ)
1
(0,5đ)
5%
5%
1,0
3
ứ giá
Tính chất và dấu hiệu
nhận biết các tứ giác
đặc biệt
3
(0,75đ)
1
(1,0đ)
7.5%
10%
1,75
4
Định lí
Thalès trong
tam giác
Định lí Thalès
1
(0,25đ)
1
(1đ)
2.5%
10%
1,25
Đường trung bình của
tam giác
1
(0,25đ)
2.5%
0,25
Tính chất đường phân
giác của tam giác
1
(1,5đ)
15%
1,5
S câu
12
1
3
4
1
21
S đim
3,0đ
1,0đ
3,0đ
10
T l
40%
30%
20%
100%
B. BNG ĐẶC T MA TRẬ Đ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN LP 8
TT
Ch đề
M đ đánh giá
S câu hi theo m đ nh n thc
Nh n biết
Thông hiu
V n d ng
V n d ng cao
Đại s
1
2
Biu thc
đại s
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các đa
thc nhiu biến
Nh n biết
Nhn biết được các khái
nim v đơn thức, đa thức
nhiu biến.
Thông hiu:
Tính đưc giá tr của đa
thc khi biết giá tr ca các
biến.
2TN
(C1,C2)
1TL
(B2)
Hng đng thc
đáng nhớ
Nh n biết
- Nhn biết được các khái
niệm: đồng nht thc, hng
đẳng thc.
Thông hiu
Mô tả được các hằng đẳng
thức: bình phương của tổng
và hiệu; hiệu hai bình
phương; lập phương của
tổng và hiệu; tổng và hiệu
hai lập phương.
n d ng
-Vận dụng được các hằng
đẳng thức để phân tích đa
thức thành nhân tử ở dạng:
vận dụng trực tiếp hằng
đẳng thức;
- Vận dụng hằng đẳng thức
thông qua nhóm hạng tử và
đặt nhân tử chung.
3TN
(C3,C4,C5)
1TL
(B3)
1TL
(B4a,bc)
3
hu h p
hứ dữ
liệu
Mô t và biu din
d liu trên các
bng, biu đ
h n iế :
Nhn biết được mi liên
h toán học đơn giản gia
các s liệu đã được biu
din. T đó, nhận biết đưc
s liu không chính xác
trong nhng ví d đơn giản.
n d ng:
La chn biểu diễn
được dữ liệu vào bảng, biểu
đồ thích hợp dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh;
biểu đồ dng ct/ct kép
(column chart), biểu đồ
hình quạt tròn (cho sẵn) (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng
(line graph).
2TN
(C11,C12)
1TL
(B5)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Hình hc phng
4
T giác
Tính chất và dấu
hiệu nhận
biết các tứ giác đặc
biệt
Nh n biết:
Nhn biết được du hiu
để mt hình thang hình
thang cân (ví d: hình thang
hai đường chéo bng
nhau là hình thang cân).
3TN
(C6,C7,C8)
Nhn biết được du hiu
để mt hình bình hành
hình ch nht (ví d: hình
bình hành hai đưng
chéo bng nhau hình ch
nht).
Nhn biết được du hiu
để mt hình ch nht
hình vuông (ví d: hình ch
nhật hai đường chéo
vuông góc vi nhau hình
vuông).
1TL
(B1)
4
Định lí
Thalès
trong tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Nh n biết:
Nhn biết được định
nghĩa đường trung bình ca
tam giác.
V n d ng cao:
Giải qu ết được một số
vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với
việc vn dụng định lí Thalès
1TN
(C10)
1TL
(B7)
Đường trung bình
của tam giác
Nh n biết:
Nhn biết được định
1TN
(C9)
nghĩa đường trung bình ca
tam giác.
Tính chất đường
phân giác của tam
giác
Thông hiu
Giải thích được tính cht
đường phân giác trong ca
tam giác.
1TL
(B6)
T ng
13
3
4
1
T l
%
40%
30%
20%
10%
T l
chung
70%
30%