MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn
vị kiến thức
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tổng
điểm
(%)
1
Chương I:
Đa thức
(13tiết)
Đa thức nhiều
biến. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các
đa thức nhiều
biến
Bài
1a
(0,5đ)
Bài 1b
(0,5đ)
1,75
17,5
2
Chương II:
Hằng đẳng
thức đáng
nhớứng
dụng
(13tiết)
Hằng đẳng thức,
phân tích đa
thức thành nhân
tử.
Bài
1c,d
(1,25đ)
Bài
2a,2b
(1,0đ)
2,75
27,5
3
Chương III:
Tứ giác
(15 tiết)
Tứ giác. Tính
chất dấu hiệu
nhận biết các tứ
giác đặc biệt.
Bài 4a
(1,0đ)
1,5
15,0
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
4
Chương IV:
Định
Thales (8
tiết)
Định lý Thales.
Đường trung
bình của tam
giác. Tính chât
đường phân giác
giác của tam
giác.
Hình
vẽ
(0,25đ)
Bài
4b
(0,75)
Bài 5
(0,75đ)
2,25
22,5
Thu thập, phân
loại,
tảbiểu
diễn bảng, biểu
đồ. Phân tích số
liệu thống
dựa vào biểu đồ.
Bài
3a
(0,5đ)
1,0
10,0
5
Chương V:
Dữ liệu
biểu đồ
(6 Tiết)
Hình thành và
giải quyết vấn đề
đơn giản xuất
hiện từ các số
liệubiểu đồ
thốngđã
Bài
3b
(0,5đ)
0,75
7,5
Điểm
4,0
3,0
2,25
0,75
10,0
Tỉ lệ
40%
30%
22,5%
7,5%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKI, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN LỚP 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn
vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa
thức nhiều biến.
3
(TN1;
2;3)
1
(TL1a)
1
Chương
I
Đa thức
Đa thức nhiều
biến. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các
đa thức nhiều
biến
Thông hiểu:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị
của các biến.
1
(TL1b)
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm: Hằng đẳng
thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
2
(TN 4, 5)
2
Chương
II
HĐT
đáng nhớ
ứng
dụng.
Hằng đẳng
thức, phân tích
đa thức thành
nhân tử.
Thông hiểu:
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương
của tổng hiệu; hiệu hai bình phương; lập
phương của tổng hiệu; tổng hiệu hai lập
phương.
2
(TL 1c,d)
Vận dụng: Vận dụng được các hằng đẳng
thức để phân tích đa thức thành nhân tử dạng:
vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm
hạng tửđặt nhân tử chung.
2
(TL
2a,2b)
3
Chương
III
Tứ giác
Tứ giác. Tính
chấtdấu
hiệu nhận biết
các tứ giác đặc
biệt.
Nhận biết:
Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang
hình thang cân (dụ: hình thang hai đường
chéo bằng nhau là hình thang cân).
Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác hình
bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình
hành).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có
hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành hình thoi (ví dụ: hình bình hành hai
đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật
hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật hai
đường chéo vuông góc với nhau hình vuông).
Thông hiểu
1
(TN 6)
1
(TN 7)
Giải thích được tính chất về góc kề một đáy,
cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối,
đường chéo của hình bình hành.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo
của hình chữ nhật.
Giải thích được tính chất về đường chéo của
hình thoi.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo
của hình vuông.
1
(TL 4a)
Nhận biết:
Nhận biết được định nghĩa đường trung bình
của tam giác, tính chất đường phân giác của tam
giác.
2
(TN 8;9)
Thông hiểu:
- Giải thích được tính chất đường trung bình của
tam giác (đường trung bình của tam giác thì
song song với cạnh thứ ba bằng nửa cạnh
đó).
Giải thích được định Thalès trong tam giác
(địnhthuậnđảo).
Giải thích được tính chất đường phân giác
trong của tam giác.
4
Chương
IV
Định
THALE
S
Định
Thales. Đường
trung bình của
tam giác. Tính
chât đường
phân giác giác
của tam giác.
Vận dụng:
1
(TL 4b)