TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MA TRẬN ĐỀ HSKT
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TN 8
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 (Chương trình đến hết tuần 17.)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 40% Thông hiểu; 20% Vận dụng..
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm (NB)
+ Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 4,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm).
Chương/C
hủ đề
(2)
Nội
dung/đơn
vị kiến
thức
(3)
Mức độ
đánh giá
(4 -11)
Tổng
% điểm
(12)
NB TH VD VDC
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đa thức
Đơn thức,
đa thức.
Phép cộng
và phép trừ
đa thức,
phép nhân
đa thức,
phép chia
đa thức
cho đơn
thức
2
(TN1,2)
5%
Hằng
đẳng thức
đáng nhớ
và ứng
dụng
Những
hằng đẳng
thức đáng
nhớ
và phân
tích đa
thức thành
nhân tử
4
(TN3,4,5,6
)
2
(TL3a,b)
40%
Tứ giác
Tứ giác.
Tính chất
và dấu hiệu
nhận biết
các tứ giác
đặc biệt
3
(TN ,
11,12B2)
15%
Định lí
Thalès
Định lí
Thalès
trong tam
giác
Đường
trung bình
của tam
giác
1
(TN 10)
1
(TL5
12,5%
Tính chất
đường
phân giác
của tam
giác
Dữ liệu và
biểu đồ
Thu thập,
phân loại
dữ liệu.
Biểu diễn
dữ liệu
bằng bảng,
biểu đồ.
3
(TN7,8,9)
1
(TL4)
27,5%
Phân tích
số liệu
thống kê
dựa vào
biểu đồ
Tổng 13 4 1 20
Tỉ lệ phần
trăm
40% 40% 20% 100
Tỉ lệ
chung
80% 20% 100
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BẢNG ĐẶC TẢ HSKT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 8
TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD VDC
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1 Biểu thức đại số
Đa thức nhiều
biến. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các đa
thức nhiều biến.
Nhận biết:
Nhận biết được
các khái niệm về
đơn thức, đa thức
nhiều biến.
2
(TN1,2)
1
Hằng đẳng thức
đáng nhớ.
Nhận biết:
Nhận biết được
các khái niệm:
đồng nhất thức,
hằng đẳng thức.
Thông hiểu:
Mô tả được các
hằng đẳng thức:
bình phương của
tổng hiệu; hiệu
hai bình phương;
lập phương của
tổng hiệu; tổng
hiệu hai lập
phương.
4
(TN3,4,5,6)
1
2
(TL3a,b)
HÌNH HỌC PHẲNG
2 Tứ giác
Tứ giác.
Nhận biết:
tả được tứ
giác, tứ giác lồi.
1
(TN 9)
Tính chất và dấu Nhận biết:
hiệu nhận biết
các tứ giác đặc
biệt.
- Nhận biết được
dấu hiệu để một
tứ giác hình
bình hành
Nhận biết được
dấu hiệu để một
hình bình hành
hình chữ nhật
Vận dụng: Giải
thích được tính
chất về đường
chéo của hình
bình hành.
3
(TN 11,12,13)
3Định lí Thalès
trong tam giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhận biết:
Nhận biết được
định nghĩa đường
trung bình của
tam giác.
Thông hiểu:
Giải thích được
tính chất đường
trung bình của
tam giác
Vận dụng: Tính
được độ dài đoạn
thẳng bằng cách
sử dụng định
Thalès.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được
mô]t sô^ vấn đề
thư]c tiê`n (phức
hợp, không quen
thuộc) gắn với
việc vận dụng
định lí Thalès.
1
(TN 10)
1
(TL5)
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
4Dữ liệu và biểu
đồ
Mô tả và biểu
diễn dữ liệu trên
các bảng, biểu
Nhận biết:
- Nhận biết được
mối liên hệ toán
1
(TN7,8)