Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám
- 1 UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA NĂM HỌC 2022 - 2023 THÁM MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a/ 2x.(x + 5) – 2x2 + 7 b/ (21x3y2 – 35x2y3 + 14x2y2) : 7x2y2 c/ Bài 2 (1,5điểm). Phân tích các đa thức thành nhân tử Bài 3 (1,5điểm). Tìm x biết a/ 3x.(x – 4) – 3x2 + 14x = 22 b/ 4x.(x + 5) – 2.(x + 5) = 0 Bài 4 (1điểm). Giữa hai địa điểm A và B là một hồ nước sâu (hình vẽ bên). Biết A, B lần lượt là trung điểm của MC và MD. Biết DC = 60m. Hỏi hai địa điểm A và B cách nhau bao nhiêu mét? Bài 5 (1,5 điểm). Bác Tuấn định thay toàn bộ gạch nền nhà phòng khách bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Biết chiều dài nền phòng là 6m, chiều rộng là 4m. a/ Tính diện tích nền phòng khách của nhà bác Tuấn. b/ Tính diện tích một viên gạch và số viên gạch bác Tuấn cần mua? c/ Biết giá tiền một thùng gạch là 196 000 đồng và mỗi thùng có 6 viên gạch. Tính số tiền bác Tuấn phải trả để mua số gạch trên. Bài 6 (3 điểm). Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Gọi D là trung điểm cạnh AC. Lấy điểm E đối xứng với điểm B qua điểm D. a/ Chứng minh tứ giác ABCE là hình bình hành. b/ Vẽ đường cao AH của tam giác ABC, gọi điểm F là trung điểm đoạn thẳng AH, Vẽ điểm I là trung điểm đoạn thẳng HC. Chứng minh DF // HC và tứ giác DFHI là hình chữ nhật.
- 2 c/ Vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại C, đường thẳng này cắt tia AH tại G. Vẽ điểm K đối xứng với điểm D qua điểm F. Chứng minh KFCI là hình bình hành và IG2 + FC2 = DG2. HẾT ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – TOÁN 8 Bài 1: (1,5 đ) Thực hiện phép tính a) 2x(x + 5) – 2x2 + 7 = 2x2 + 10x – 2x2 +7 = 10x + 7 (0,5 + 0,5) b) (21x3y2 – 35x2y3 + 14x2y2) : 7x2y2 = 3x – 5y + 2 (0,5) c) = = (0,5 + 0,5) Hs hòa nhập làm đúng câu a, b mỗi câu 1 điểm. Bài 2 Bài 3 a) 3x(x - 4) - 3x2 + 14x = 22 3x2 – 12x – 3x2 + 14x = 22 (0,25 đ) 2x = 22 (0,25 đ) x = 11 (0,25 đ) b) 4x(x + 5) - 2(x + 5) = 0 (x + 5)(4x – 2) = 0 (0,25 đ) x + 5 = 0 hoặc 4x – 2 = 0 (0,25 đ) x = 5 hay x = ½ (0,25 đ) Bài 4 Xét có: =>AB là đường trung bình của ( 0,5 đ) (0,5đ) Vậy hai địa điểm Avà B cách nhau 30m. Bài 5 a/ Diện tích nền nhà phòng khách là: 6.4 = 24 (m2) (0,5đ) b/ 40cm = 0,4m Diện tích 1 viên gạch hình vuông là: 0,4.0,4 = 0,16 (m2) (0,25đ) Tổng số viên gạch bác Tuấn cần mua là: 24 : 0,16 = 150 (viên) (0,25đ) c/ Số thùng gạch cần mua là: 150 : 6 = 25 (thùng) (0,25đ) Tổng số tiền mua gạch là: 25 . 196 000 = 4 900 000 (đồng) (0,25đ) Bài 6 a/ xét tứ giác ABCE ta có => Tứ giác ABCE là hình bình hành (0,25đ) b/ Xét ΔAHC ta có
- 3 D là trung điểm AC (gt) (0,25đ) F là trung điểm AH => DF là đường trung bình của ΔAHC(0,25đ) => DF // HC, DF = HC:2 => DF // HI (1) (0,25đ) Ta có: HI = DC : 2 (I là trung điểm HC) DF = HC:2 Suy ra: DF = HI (2) (0,25đ) Từ (1) và (2) suy ra tứ giác HFDI là hình bình hành (0,25đ) Mà nên hình bình hành HFDI là hình chữ nhật. (0,25đ) c/ A E Xét tứ giác CIKF ta có CI //KF (FD //HC, K FD, I HC) KF = IC (= FD = HI) F D => Tứ giác KFCI là hình bình hành (0,25đ) K Xét ΔAHC ta có F là trung điểm AH I là trung điểm HC B H I C => FI là đường trung bình ΔAHC => FI //AC Mà AC ? CG Nên FI ? CG G Xét ΔCFG có: FI là đường cao của ΔCFG (vì FI ? CG) CH là đường cao của ΔCFG (vì CH ?FG) I là giao điểm CH và FI => I là trực tâm của ΔCFG => GI ? FC Mà KI // FC (vì KFCI là hình bình hành) suy ra KI ? IG => IKG vuông tại G => IG2 + IK2 = KG2 Chứng minh KG = DG từ đó suy ra IG2 + FC2 = DG2 (0,25đ)
- 4 TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 1 (Theo văn bản số 3333/GDĐT-TrH ngày 09 tháng 10 năm 2020 của Sở giáo dục TP HCM) MÔN: Toán KHỐI: 8 1. Khung ma trận tổ Tổ ng ng NỘI CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN số th ời DUNG THỨC câ gia KIẾN u n THỨC NHẬ ĐƠN VỊ THÔ VẬN TỈ LỆ % VẬN Stt KIẾN N NG DỤN DỤN THỨCBIÊ HIỂ G G T U CAO T T T T C hờ hờ hờ ch hờ h ch TL i ch TL i ch TL i T i T gi gi gi L gi L an an an an 1Phé Nhâ p n 1 nhâ đơn (B1 2 2 n và thức a) 5 p p phé với (0, 1 p đa 5đ) chia thức các đa thứ c Chia 1 (20 đa (B1 tiết) thức b) 3 1 3 5 cho p (0, p đơn thức 5đ) Hằn 2 4 1 6 3 1 1 g (B2 p (B2 p 0 5 đẳn a,b) c) p g thức (1đ (0,5 ; ) đ)
- 5 Phâ n tích đa thức thàn h nhâ n tử 1 1 (B3 (B3 1 Tìm a) 3 7 1 b) 2 0 x (0, p p 5 (0,7 p 75đ 5đ) ) Phâ n 1 Cộn thứ g (B1 1 c 5 2 phâ c) 5 5 đại p n (0, p số thức 5đ) (10 tiết) 3 Tứ Đườ 1 giác ng (B4) 5 5 1 , trun 1 (1đ p p 0 diện g tích bình ) đa Diệ 1 32 7 3 1 1 giác n p (B5 p 0 5 (30 (B5 tích a) b,c) p tiết) hình chữ (0, (1đ) nhật 5đ) , hình vuô ng, tính tiền vật tư
- 6 Chứ ng min h: Hìn h 1 1 bình 1 (B6 1 2 (B6 2 hàn 0 b) 0 2 0 a) 5 h, p (1,5 p p hình (1đ) đ) chữ nhật , hình thoi. Chứ ng min h vuô ng góc (son g song 1 , (B6 2 2 thẳn c) 5 1 5 5 g (0,5 p p hàn đ) g, đồn g quy, bằn g nha u, …) 2 2 2 2 9 Tổn 4,25 2,75 1 0 4 2,5đ 1 0,5đ 5 0 100 g đ đ 6 p p p p p Tỉ 42,5 27,5 25% 5% 100 lệ % % Tổn 4,25 2,75 2,5đ 0,5đ 10
- 7 g điể đ đ m chTL: câu hỏi tự luận. * Thời gian là tổng thời gian cho tất cả các câu ở cùng mức độ của đơn vị kiến thức. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 1 TOÁN 8 TT Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ươ đánh giá ng/ Ch ủ Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng cao đề hiểu SỐ - ĐAI SỐ Nhân đơn thức Nhận biết : 1 với đa thức - Nhận biết cách nhân (B1a) đơn thức với đa thức, (0,5đ) thu gọn sau khi nhân Chia đa thức Nhận biết : 1(B1b) cho đơn thức – Nhận biết được cách (0,5đ) chia đa thức cho đơn thức - Nhận biết: đặt nhân 2 1 tử chung, biết nhóm (B2a,b) (B2c) hạng tử để phân tích đa (1đ) (0,5đ) Phép nhân, thức thành nhân tử phép chia Hằng đẳng thức, - Vận dụng thấp: biết các đa thức phân tích đa vận dụng phối hợp các thức thành nhân phương pháp để phân tử tích đa thức thành nhân tử (phương pháp nhóm, đặt nhân tử, hằng đẳng thức) - Nhận biết: biết nhân 1 đơn thức với đa thức, (B3b) 1 (0,75đ) thu gọn và tìm x Tìm x (B3a) - Thông hiểu: Biết đặt (0,75đ) nhân tử chung đưa về dạng A(x).B(x) = 0
- 8 Cộng phân Vận dụng thấp: Vận 1 thức dụng kiến thức phân tích (B1c) đa thức thành nhân tử để (0,5đ) tìm mẫu chung, quy đồng phân thức, thu gọn phân thức Đường trung Nhận biết: nhận biết 1 bình đường trung bình và (B4) tính độ dài đường trung (1đ) bình. Nhận biết: - Biết áp 1 2 dụng công thức tính diện (B5a) (B5b,c) Diện tích hình tích (0,5đ) (1đ) chữ nhật, hình Thông hiểu: - Đổi đơn vuông, tính vị, tính số vật tư cần dùng tiền vật tư - Hiểu cách tính tiền vật tư Hình - Hình học Thông hiểu: - Biết dùng dấu hiệu 1 phù hợp quen thuộc để (B6a) Tứ giác, chứng minh hình bình (1đ) 3 diện tích hành (hình chữ nhật, đa giác hình thoi) Vận dụng thấp: 1 - Trình bày lập luận phù (B6b) hợp để chứng minh tứ (1,5đ) giác là hình bình hành (hình chữ nhật, hình Hình bình thoi) hành, hình chữ Vận dụng cao: 1 nhật, hình thoi - Vận dụng phối hợp (B6c) các kiến thức về đường (0,5đ) trung bình, trung tuyến, tính chất các hình đặc biệt, tính chất trung trực, tính chất đối xứng, … để chứng minh các yếu tố hình học như: song song, thẳng hàng, vuông góc, đồng quy, đối xứng,…
- 9 THÀNH VIÊN NHÓM TỔ TRƯỞNG KT.HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Minh Tú Nguyễn Thị Thanh Nga Châu Thổ Bức Nguyễn Hữu Thiết Bùi Phạm Duy Đỗ Thị Thanh Lan Vũ Quốc Đạt Mai Thị Nga Nguyễn Tấn Phú DUYỆT CỦA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn