Đã kiểm tra
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN PHÚ NINH
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao
đề)
MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức thu gọn?
A. B. C. D.
Câu 2. Đa thức có bậc là
A. 5. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 3. Với a, b là hai số bất kì, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không là hằng đẳng thức?
A. B. C. D.
Câu 4. Trong các hình sau hình nào không phải là tứ giác?
d)
c)
b)
a)
A
D
B
C
E
F
G
H
I
K
L
M
N
P
O
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 5. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là
A. hi:nh thoi. B. hình bình hành. C. hi:nh chư< nhâ>t. D. hình thang cân.
Câu 6. Bạn Nam đã hỏi 5 bạn học sinh về cân nặng (đơn vị: kg) của từng bạn và ghi lại kết quả điều tra
Dãy dữ liệu trên thuộc loại nào?
A. Số liệu liên tục. B. Số liệu rời rạc.
C. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. D. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
Câu 7. Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 8. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A. hai đỉnh của một tam giác.
B. trung điểm của 2 cạnh của một tam giác.
C. trung điểm của 1 cạnh của một tam giác.
D. một đỉnh và 1 trung điểm của 1 cạnh của một tam giác.
Câu 9. Điền nội dung còn thiếu vào (.........)
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác cắt hai cạnh còn
lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những....................tương ứng tỉ lệ.
A. góc. B. cạnh. C. đoạn thẳng. D. đỉnh.
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
D
B
C
A
M
N
Bài 1. (1,0 điểm) Cho đa thức P =
a) Thu gọn đa thức P.
b) Tính giá trị của P khi x = 1 và y = 2.
Bài 2. (1,25 điểm)
a) Khai triển hằng đẳng thức sau:
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Bài 3. (1,0 điểm) Biểu đồ sau biểu diễn số lượng các bạn học sinh lớp 8A tham gia
các câu lạc bộ
Toán @ @ @ @ @ @
Ngữ văn @ @ @ @
Tiếng Anh @ @ @
Nghệ thuật @ @ @
(Mỗi @ ứng với 4 học sinh tham gia câu lạc bộ )
a) Lập bảng thống kê số lượng các bạn học sinh lớp 8A tham gia các câu lạc bộ.
b) Ngoài biểu đồ tranh, ta có thể dùng biểu đồ nào để biểu diễn số lượng các bạn
học sinh lớp 8A tham gia các câu lạc bộ. Tính tổng số học sinh lớp 8A tham gia tất
cả các câu lạc bộ.
Bài 4. (2,75 điểm) Cho tam giác ABC n tại A, gọi M trung điểm AB, qua M kẻ
đường thẳng song song với BC cắt AC tại N.
a) Chứng minh
b) Tính độ dài các đoạn thẳng NC, MN; biết AB = AC = 4 cm, BC = 6 cm.
c) Qua N kẻ đường thẳng song song AB cắt BC tại P. Chứng minh tứ giác
BMNP là hình bình hành.
Bài 5. (1,0 điểm) Nhà bạn Bình vị trí điểm B, nhà bạn Công vị trí điểm C (hình
vẽ bên), biết rằng tứ giác AMNC hình vuông B trung điểm của AM. Hai bạn
đi bộ cùng một vận tốc trên con đường BC đến điểm D. Bạn Bình xuất phát lúc 7
giờ 30. Hỏi bạn Công phải xuất phát lúc mấy giờ để gặp bạn Bình lúc 8 giờ tại điểm
D?
===== HÊyT=====
Đã kiểm tra
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN PHÚ NINH
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao
đề)
MÃ ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức thu gọn?
A. B. C. D.
Câu 2. Đa thức có bậc là
A. 0. B. 1. C. 6. D. 5.
Câu 3. Với a, b là hai số bất kì, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không là hằng đẳng thức?
A. B. a +2 = 3a +1. C. D.
Câu 4. Trong các hình sau hình nào là tứ giác lồi?
d)
c)
b)
a)
A
D
B
C
E
F
G
H
I
K
L
M
N
P
O
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 5. Tứ giác có các cạnh đối song song là
A. hi:nh thoi. B. hình vuông. C. hi:nh chư< nhâ>t. D. hình bình hành.
Câu 6. Bạn Thư đã hỏi 4 bạn học sinh về màu sắc yêu thích của từng bạn ghi lại kết quả điều tra là:
Xanh; Đỏ; Cam; Vàng. Dãy dữ liệu trên thuộc loại nào?
A. Số liệu rời rạc. B. Số liệu liên tục.
C. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. D. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
Câu 7. Để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 8. Cho có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, khi đó đoạn thẳng MN
A. đường trung tuyến. B. đường cao.
C. đường trung bình của D. đường phân giác.
Câu 9. Điền nội dung còn thiếu vào (.........)
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác định ra trên hai cạnh này
những....................tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại
của tam giác.
A. đoạn thẳng. B. cạnh. C. góc. D. đỉnh.
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho đa thức Q =
a) Thu gọn đa thức Q.
b) Tính giá trị của Q khi x = 2 và y = 1.
Bài 2. (1,25 điểm)
a) Khai triển hằng đẳng thức sau:
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Bài 3. (1,0 điểm) Biểu đồ sau biểu diễn số lượng các bạn học sinh lớp 8B tham gia
các câu lạc bộ.
Toán
Ngữ văn
Tiếng Anh
Nghệ thuật
(Mỗi ứng với 5 học sinh tham gia câu lạc bộ )
a) Lập bảng thống kê số lượng các bạn học sinh lớp 8B tham gia các câu lạc bộ.
b) Ngoài biểu đồ tranh, ta có thể dùng biểu đồ nào để biểu diễn số lượng các bạn
học sinh lớp 8B tham gia các câu lạc bộ. Tính tổng số học sinh lớp 8B tham gia tất
cả các câu lạc bộ.
Bài 4. (2,75 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, gọi N trung điểm AB, qua N kẻ
đường thẳng song song với BC cắt AC tại K
a) Chứng minh
b) Tính độ dài các đoạn thẳng NK; KC biết AB = AC = 8 cm, BC = 10 cm.
c) Qua K kẻ đường thẳng song song AB cắt BC tại I. Chứng minh tứ giác BIKN
là hình bình hành.
Bài 5. (1,0 điểm) Nhà bạn Hảivị trí điểm H, nhà bạn Phong ở vị trí điểm P ( hình
vẽ bên), biết rằng tứ giác MNPQ là hình vuông và H là trung điểm của MN. Hai bạn
đi bộ cùng một vận tốc trên con đường HP đến điểm I. Bạn Phong xuất phát lúc 8
giờ 30 phút. Hỏi bạn Hải phải xuất phát lúc mấy giờ để gặp bạn Phong lúc 9 giờ tại
điểm D?