intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 8 Họ và tên:................................................ Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp..............SBD..............Phòng............ Mã đề A Mã phách .......................................................................................................................................................................................................................................... Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã phách I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng : Câu 1. Hệ số của đơn thức −3x 2 y 3 là A. 3 . B. −3 . C. 5 . D. 2 . Câu 2. Đa thức x y + 3x + 1 có bao nhiêu hạng tử? 2 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 3. Thương của phép chia −12 x y : 4 x y bằng 2 2 2 A. −3y . B. −3x . C. 3y . D. 3x . Câu 4. Kết quả khai triển của ( x + y ) là 3 A. x 3 − 3 x 2 y + 3 xy 2 − y 3 . 2 ( B. ( x + y ) x − xy + y . 2 ) C. x 3 + 3x 2 y + 3 xy 2 + y 3 . 2 ( D. ( x − y ) x + xy + y . 2 ) Câu 5. Giá trị của biểu thức x 2 − 6 x + 9 tại x = −3 là A. 9 . B. −3 . C. 36 . D. 0 . Câu 6. Nhân tử chung của biểu thức 2 y + xy là A. x . B. y . C. 2 . D. 1 . Câu 7. Cho hình thang cân ABCD ( AB / / CD ) có C ᄉ = 35 , số đo góc D là 0 A. 350 . B. 450 . C. 1450 . D. 1350 . Câu 8. Hai đường chéo của hình bình hành A. bằng nhau. B. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. vuông góc với nhau. D. là các đường phân giác của các góc. Câu 9. Hình thoi có một góc vuông là A. hình chữ nhật. B. hình bình hành. C. hình thang cân. D. hình vuông. Câu 10. Cho hình 1, biết DE / / BC , chọn câu đúng AD EC AD AE DB AE DB AE A. = . B. = . C. = . D. = . DB AE AB AC AD EC AB EC Hình 1
  2. ᄉ DC Câu 11. Cho hình 2, biết AD là tia phân giác BAC , =? DB AC AB A AB AC A. . B. . C. . D. . AB AC BC BC B D C Hình 2 Câu 12. Dữ liệu nào sau đây là số liệu liên tục? A. Dữ liệu về danh sách các bạn học sinh tham dự cuộc thi tìm hiểu về an toàn giao thông. B. Dữ liệu về đánh giá kết quả học lực của học sinh trong lớp 8C. C. Dữ liệu về tên các thành viên trong gia đình của bạn An. D. Dữ liệu về chiều cao của học sinh lớp 8B. II/ TƯ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): 1) Thực hiện phép tính: a) 2 x ( x 2 − 5 y ) b) (12 x 2 y − 4 x 2 y 3 ) : 6 xy 2) Rút gọn và tính giá trị biểu thức P = − xy 2 − 3 x + 2 xy 2 + 3 x tại x = 2024; y = −1 Câu 2 (2.0 điểm): 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x 2 + 2 x b) x 2 − 10 x + 25 − y 2 2) Tìm x, biết: x (2 x − 3) = 0 3) Tính nhanh: 132 + 152 + ... + 20232 − 14 2 − 16 2 − ... − 2024 2 Câu 3 (2.5 điểm): 1) Cho hình vuông ABCD có O là giao điểm AC và BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AO và OD. a) Chứng minh MN là đường trung bình của tam giác AOD. b) Gọi P là trung điểm BC. Chứng minh: Tứ giác BMNP là hình bình hành. NA c) AN cắt DC tại K. Tính tỉ số . NK 2) Cho một cây AB như hình vẽ, bạn An cắm một cọc CD thẳng đứng cách cây 24 mét khi bóng của cây trùng với bóng của cọc bạn An đánh dấu vị trí I. Đo khoảng cách ID được 1,6 mét; CI= 3 mét. Tính khoảng cách từ đỉnh A của cây đến đỉnh C của cọc? Câu 4 (1.0 điểm): Bảng số liệu dưới đây cho biết số lượng các loại hoa trồng được trong một khu vườn. Loại hoa Hoa hồng Hoa cúc Hoa lay ơn Hoa vạn thọ Số cây 100 120 90 115 Hãy lựa chọn biểu đồ phù hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. ----------------------Hết---------------------------
  3. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 8 Họ và tên:................................................ Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp..............SBD..............Phòng............ Mã đề B Mã phách .......................................................................................................................................................................................................................................... Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã phách I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng : Câu 1. Hệ số của đơn thức 5x 3 y 2 là A. 3 . B. −3 . C. 5 . D. 2 . Câu 2. Đa thức x y − 3 x + 2 có bao nhiêu hạng tử? 2 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 3. Thương của phép chia −12 x y : 4 xy bằng 2 2 2 A. −3y . B. −3x . C. 3y . D. 3x . Câu 4. Kết quả khai triển của ( x − y ) là 3 A. x 3 − 3 x 2 y + 3 xy 2 − y 3 . 2 ( B. ( x + y ) x − xy + y . 2 ) C. x 3 + 3x 2 y + 3 xy 2 + y 3 . 2 ( D. ( x − y ) x + xy + y . 2 ) Câu 5. Giá trị của biểu thức x 2 + 6 x + 9 tại x = 3 là A. 9 . B. −3 . C. 36 . D. 0 . Câu 6. Nhân tử chung của biểu thức 2x + xy là A. x . B. y . C. 2 . D. 1 . Câu 7. Cho hình thang cân ABCD ( AB / /CD ) có B ᄉ = 1350 , số đo góc A là A. 350 . B. 450 . C. 1450 . D. 1350 . Câu 8. Hai đường chéo của hình bình hành A. bằng nhau; B. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường; C. vuông góc với nhau; D. là các đường phân giác của các góc. Câu 9. Hình bình hành có một góc vuông là A. hình chữ nhật; B. hình thoi; C. hình thang cân; D. hình vuông. Câu 10. Cho hình vẽ biết MN / / BC , chọn câu đúng MB NA MA AC MB AN MB NC A. = . B. = . C. = . D. = . MA NC AB NC AM AC MA NA
  4. ᄉ DB Câu 11. Cho hình 2, biết AD là tia phân giác BAC , =? DC AC AB A AB AC A. . B. . C. . D. . AB AC BC BC B C D Hình 2 Câu 12. Dữ liệu nào sau đây là số liệu liên tục? A. Dữ liệu về danh sách các bạn học sinh tham dự cuộc thi tìm hiểu về an toàn giao thông. B. Dữ liệu về đánh giá kết quả học lực của học sinh trong lớp 8C. C. Dữ liệu về cân nặng của các bạn học sinh trong tổ 1. D. Dữ liệu về tên của các bạn trong lớp 8E. II/ TƯ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): 1) Thực hiện phép tính: a) 3 y ( y 2 − 4 x) b) (27 x3 y 2 − 4 xy 2 ) : 9 xy 2) Rút gọn và tính giá trị biểu thức P = 2 x 2 y + 7 x − x 2 y − 7 x tại x = −1; y = 2023 Câu 2 (2.0 điểm): 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x 2 + 3x b) x 2 + 10 x + 25 − y 2 2) Tìm x, biết: x (3 x − 7) = 0 3) Tính nhanh: 142 + 162 + ... + 20242 − 132 − 152 − ... − 20232 Câu 3 (2.5 điểm): 1) Cho hình vuông ABCD có O là giao điểm AC và BD. Gọi I, K lần lượt là trung điểm BO và OC. a) Chứng minh: IK là đường trung bình của tam giác BOC. b) Gọi P là trung điểm AD. Chứng minh: Tứ giác AIKP là hình bình hành. BK c) BK cắt DC tại M. Tính tỉ số . MK 2) Cho một cây AB như hình vẽ, bạn An cắm một cọc CD thẳng đứng cách cây 32 mét khi bóng của cây trùng với bóng của cọc bạn An đánh dấu vị trí I. Đo khoảng cách ID được 2,4 mét; CI= 6 mét. Tính khoảng cách từ đỉnh A của cây đến đỉnh C của cọc? Câu 4 (1.0 điểm): Bảng số liệu dưới đây cho biết số lượng các loại hoa trồng được trong một khu vườn. Loại hoa Hoa cúc Hoa hồng Hoa vạn thọ Hoa lay ơn Số cây 130 80 105 110 Hãy lựa chọn biểu đồ phù hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.
  5. ----------------------Hết---------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2