Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Ba Đình
lượt xem 1
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Ba Đình” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Ba Đình
- UBND QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Năm học 2024 - 2025 MÔN: Toán – Lớp: 8 Ngày kiểm tra: 27/12/2024 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 02 trang) Lưu ý: Học sinh làm toàn bộ bài thi vào giấy kiểm tra I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm: Câu 1. Khai triển biểu thức x 2 − 9 theo hằng đẳng thức ta được: A. ( x − 3 ) B. ( x + 3 ) C. ( x − 9 )( x + 9 ) D. ( x − 3 )( x + 3 ) 2 2 Câu 2. Trong đẳng thức x 3 − y 3 = ( x − y )( ) , biểu thức còn thiếu cần điền vào chỗ ( ) là: A. x 2 + 2 xy + y 2 B. x 2 + xy + y 2 C. x 2 − xy + y 2 D. x 2 + xy − y 2 Câu 3. Phân tích đa thức x(x + 3) − 2(x + 3) thành nhân tử là: A. ( x + 3 )( x − 2 ) B. ( x − 3 )( x + 2 ) C. ( x + 3 )( x + 2 ) D. ( x − 3 )( x − 2 ) Câu 4. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức x 2 − x = 0 là: A. x = 0 B. x = 0; x = 1 C. x = 0; x = −1 D. x = 1 Câu 5. Để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta nên dùng biểu đồ nào? A. Biểu đồ tranh B. Biểu đồ cột kép C. Biểu đồ đoạn thẳng D. Biểu đồ hình quạt tròn Câu 6. Quan sát biểu đồ xếp loại học lực của lớp 8A. Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Đạt của học sinh lớp 8A A. 10% B. 20% C. 25% D. 45% Câu 7. Cho tam giác ABC, đường phân giác AD như hình vẽ. x A Tỉ số bằng y 3 2 4 3 A. B. C. D. 4,5 cm 6 cm 4 3 3 2 Câu 8. Cho hình vẽ bên. Độ dài cạnh AB là: x cm y cm B D C A. 3cm B. 5cm C. 7,5cm D. 4cm A 2,5 cm 4,5 cm M N 9 cm B C
- II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) x 2 − 5 x b) x ( x − 2 ) + x 2 − 4 c) 2 x 2 + 6 x − xy − 3 y d) x 2 + 2 x − 3 Câu 2. (1,0 điểm) Cho biểu thức A = ( x + 1) + (x + 3)(x - 3) -12x 4 : 6x 2 2 a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2025 Câu 3. (1 điểm) Cho biểu đồ sau: a) Lập bảng thống kê cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ. b) Cho biết số học sinh của lớp 8A là 50 học sinh. Hãy cho biết số học sinh lớp 8A tham gia từng CLB nghệ thuật và thể thao chiếm bao nhiêu phần trăm? Câu 4. (3,5 điểm) 1) (1,0 điểm) A B Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B bị chắn ngang bởi một vật cản, người ta đóng các cọc đo tại các vị trí như hình vẽ. 45 m Biết M , N lần lượt là các điểm chính giữa của các đoạn thẳng M N CA, CB và khoảng cách MN = 45 ( m ) Em hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B C 2) (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A . Điểm M , E lần lượt là trung điểm của BC , AB . a) Chứng minh rằng: ME // AC b) Kẻ MF ⊥ AC ( F AC ) . Chứng minh rằng: tứ giác AEMF là hình chữ nhật c) Lấy điểm D trên tia MF sao cho F là trung điểm MD . Gọi H , K lần lượt là giao điểm của BD với ME , AC . Chứng minh rằng: BH = HK = KD Câu 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + y 3 + xy khi x + y = 1 . --- HẾT ---
- UBND QUẬN BA ĐÌNH GỢI Ý CHẤM BÀI ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KHẢO SÁT CUỐI KÌ I Năm học 2024 - 2025 MÔN: Toán – Lớp: 8 A. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B C C A C B. Tự luận Bài Câu Hướng dẫn chấm Điểm Phân tích đa thức thành nhân tử a) x 2 − 5 x b) x ( x − 2 ) + x 2 − 4 2đ c) 2 x + 6 x − xy − 3 y 2 d) x + 2 x − 3 2 a x − 5 x = x ( x − 5) 2 0.5 (0.5) 1 b x ( x − 2 ) + x 2 − 4 = x ( x − 2 ) + ( x − 2 )( x + 2 ) 0.25 (2đ) (0.5) = 2 ( x − 2 )( x + 1) 0.25 c 2 x + 6 x − xy − 3 y = 2 x ( x + 3) − y ( x + 3) 2 0.25 (0.5) = ( x + 3 )( 2 x − y ) 0.25 d x 2 + 2 x − 3 = x 2 − x + 3x − 3 0.25 (0.5) = ( x − 1)( x + 3 ) 0.25 Cho biểu thức A = ( x + 1) + (x + 3)(x - 3) -12x 4 : 6x 2 2 a) Rút gọn biểu thức A . 1đ b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2025 2 (1đ) a A = x 2 + 2x + 1 + x 2 − 9 − 2x 2 0.25 (0.5) = 2x − 8 0.25 b Thay x = 2025 A = 4042 0.5 (0.5) a) Lập bảng thống kê cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ b) Cho biết số học sinh của lớp 8A là 50 học sinh. Hãy cho biết số học 1đ sinh lớp 8A tham gia từng CLB nghệ thuật và thể thao chiếm bao nhiêu phần trăm? 3 Bảng thống kê (1đ) a Lớp 8A 8B 8C 8D 0.5 (0.5) Thể thao 8 12 10 5 Nghệ thuật 16 4 8 8 b Tỉ lệ HS tham gia CLB nghệ thuật của 8A là: 8 : 50.100% = 16% 0.25 (0.5) Tỉ lệ HS tham gia CLB thể thao của 8A là: 16 : 50.100% = 32% 0.25 Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B bị chắn ngang bởi một vật cản, 4.1 người ta đóng các cọc đo tại các vị trí như hình vẽ. Biết M , N lần lượt là các 1đ (1đ) điểm chính giữa của các đoạn thẳng CA, CB và khoảng cách MN = 45 ( m )
- Em hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B Chứng minh: MN là đường trung bình của ABC 0.5 Tính được: AB = 90 ( m ) và kết luận 0.5 Cho tam giác ABC vuông tại A . Điểm M , E lần lượt là trung điểm của 2,5đ BC , AB . B Vẽ hình M E 0.25 hết câu a A C Chứng minh rằng: ME // AC 0.75 a Chứng minh: ME là đường trung bình của ABC 0.5 (0.75) Từ đó suy ra ME AC 0.25 4.2 Kẻ MF ⊥ AC ( F AC ) . Chứng minh rằng: tứ giác AEMF là hình 1 (2,5đ) chữ nhật B M E b (1) A C F Chứng minh: ME ⊥ AC MEA = 900 0.25 Chứng minh: MFA = 900 ; EAF = 900 0.25 Từ đó suy ra tứ giác AEMF là hình chữ nhật 0.5 Lấy điểm D trên tia MF sao cho F là trung điểm MD . Gọi H , K c lần lượt là giao điểm của BD với ME , AC . Chứng minh rằng: 0.5 (0.5) BH = HK = KD
- B M E H A C K F D Chứng minh: EH AK 0.25 Xét ABK H là trung điểm BK BH = HK Chứng minh: KF HM Xét DMH K là trung điểm HD KD = HK 0.25 Từ đó suy ra BH = HK = KD Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + y 3 + xy khi x + y = 1 0.5 P = x 3 + y 3 + xy = ( x + y ) . ( x 2 − xy + y 2 ) + xy = x 2 + y 2 = x 2 + (1 − x ) 2 0.25 2 5 1 1 = 2 ( x2 − x ) + 1 = 2 x − + (0.5) 2 2 1 1 Chỉ ra P . Đẳng thức xảy ra khi x = . 2 2 0.25 1 1 KL: MinP = khi x = . 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 357 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn