
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn một phương án trả lời đúng của
mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài).
Câu 1: Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. -2x2 + yz.
B.
3
2x yz
.
C.
2
2
x
y
.
D.
2xy +
.
Câu 2: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?
A.
2
32xy+
.
B.
2
2xx−+
.
C.
2
2yy+
.
D. 2x + 3.
Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức?
A.
22
1 ( 1)aa+ = +
.
B.
1aa−=
.
C.
22bb=
.
D.
a b b a+ = +
.
Câu 4: Phép tính
( )( )
a b a b+−
có kết qu l
A.
22
ab+
.
B.
2
()ab+
.
C.
22
ab−
.
D.
( )
2
ab−
.
Câu 5: Đơn thức còn thiếu trong hằng đẳng thức
( )
2 2 3 3
( + ... )x y x y x y− + = −
là
A. 2xy.
B. xy.
C. -xy.
D. -2xy.
Câu 6: Trong các cách thu thập dữ liệu sau, đâu l thu thập dữ liệu trực tiếp?
A. Lập bng hỏi.
B. Tìm trên Internet.
C. Lấy qua sách, báo.
D. xem tivi.
Câu 7: Dữ liệu thu được trong câu hỏi “Chiều cao của bạn bao nhiêu mét” thuộc loại nào?
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
B. Số liệu rời rạc.
C. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
D. Số liệu liên tục.
Câu 8: Hình bình hnh có hai đường chéo vuông góc với nhau là
A. hình thoi.
B. hình chữ nhật.
C. hình vuông.
D. hình thang cân.
Câu 9: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là
A. hình chữ nhật.
B. hình vuông.
C. hình bình hành.
D. hình thang cân.
Câu 10: Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là
A. hình chữ nhật.
B. hình vuông.
C hình bình hành..
D. hình thang cân.
Câu 11: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là
Câu 12: Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của một tam giác gọi là
A. đường trung tuyến của tam giác.
B. đường trung trực của tam giác.
C. đường trung bình của tam giác.
D. đường phân giác của tam giác.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1 điểm)
a) Xác định bậc và hệ số của đơn thức sau: -3x2yz2
b) Xác định bậc đa thức sau: 3xy2 + 2xy2z2 - xyz
Bài 2 (1,5điểm) Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a)
( )
2
32y−
. b)
( )
3
2xy+
.
Bài 3. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 3y – 3x + y2 – xy . b) 9y2 – x2 + 2x – 1.
A. hình thoi.
B. hình thang vuông.
C. hình vuông.
D. hình chữ nhật.
MÃ ĐỀ B
ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 4 (1 điểm) Bng thống kê sau biểu diễn số lượng giấy vụn mà các lớp khối 8 thu gom
được trong phong trào kế hoạch nhỏ do Liên đội phát động.
Lớp
8/1
8/2
8/3
8/4
Số lượng (kg)
16
14
20
13
Em hãy chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bng thống kê này? Hãy vẽ biểu đồ đó.
Bài 5 (1,5 điểm) Cho tam giác DEF, kẻ tia phân giác DA của góc EDF (A thuộc EF). Từ A kẻ
AB song song với DF (B thuộc DE). Chứng minh
DE BE
DF BD
=
.
Bài 6 (1,0 điểm) Bác Ba có một mnh đất hình tam giác
MNP, bác muốn chia mnh đất thành 2 phần, một phần trồng
rau, một phần trồng hoa. Tại vị trí G là trọng tâm của mnh
đất, bác Nam xây một tường ro đi qua G v song song với
cạnh NP, cắt cạnh MN tại B. Biết cạnh MN = 36m. Không
đo đạt trực tiếp bác An vẫn tính được độ di đoạn BM và BN.
Em hãy đóng vai bác Ba tính xem độ di đoạn BM và BN
bằng bao nhiêu?
--------------HT--------------
Giám thị không giải thích gì thêm.