
H.1
A
B
C
D
E
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?
A. 30x3 – xy.
B. 15y3 – y.
C. -3x2.
D. 2x – 2023.
Câu 2: Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một tổng?
A. (a + b)2 = a2 - 2ab + b2.
C. (a + b)2 = a2 + b2.
B. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2.
D. (a + b)2 = (a + b)(a – b).
Câu 3: Hằng đẳng thức A3 – B3 = (A – B )( A2 + AB + B2) có tên gọi là gì
A. Hiệu hai bình phương.
B. Hiệu hai lập phương.
C. Tổng hai lập phương.
D. Tổng hai bình phương.
Câu 4: Triển khai hằng đẳng thức ( x – 1)2 ta được kết quả là
A. x2 – 2x + 1 .
B. x2 + 2x + 1.
C. x2 – x + 1.
D. x2 + x + 1.
Câu 5: Phân tích đa thức x2 – 4y2 thành nhân tử, ta được kết quả nào dưới đây?
A. (x – 4y)2
B. (x – 4y )( x + 4y).
C. (x – 2y )( x + 2y).
D. (x – y )( x + y).
Câu 6: Cho MNPQ là hình bình hành có 𝑀
=900 thì tứ giác MNPQ là
A. Hình thoi.
B. Hình vuông.
C. Hình thang cân.
D. Hình chữ nhật.
Câu 7: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
A. Hình vuông.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi.
D. Hình thang cân.
Câu 8: Cho hình vẽ 1, biết DE // BC, tỉ số 𝐴𝐷
𝐵𝐷 bằng tỉ số nào dưới đây ?
Câu 9: Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm, AD là đường phân giác của tam giác
(D thuộc BC). Tỉ số độ dài của cạnh BD và CD là
A. 4
3∙
B. 1
4∙
C. 60
8∙
D. 3
4∙
Câu 10: Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN có tên gọi
là gì trong tam giác ABC?
A. Đường trung tuyến.
B. Đường cao.
C. Đường trung bình.
D. Đường phân giác.
Câu 11: Bạn An điều tra về điểm thi cuối học kỳ 1 môn Toán 8 của 10 học sinh lớp 8 và ghi lại kết
quả như sau 7; 8; 8; 9; 11; 10; 0; 8; 4,3 ; 1.
Trong dãy dữ liệu thu được, giá trị không hợp lí là
A. 4,3.
B. 1.
C. 0.
D. 11.
Câu 12:Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu liên tục ?
A. Số học sinh thích học thể dục.
B. Số con trong mỗi gia đình.
C. Thời gian chơi game của các bạn học sinh.
D. Số tiết học tốt trong một tuần.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
Họ, tên HS: ……………………......
Lớp: …………../…………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LỚP: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
A. 𝐴𝐸
𝐸𝐶 ∙
C.
𝐸𝐶
𝐴𝐶 ∙
B.
𝐴𝐸
𝐵𝐶 ∙
D.
𝐶𝐸
𝐸𝐴 ∙
MÃ ĐỀ A
ĐỀ CHÍNH THỨC

PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
a)Trong các đơn thức 7x2y ; - 4xy2 ; - 5xy; x2y; đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 4x2y?
b) Thực hiện phép tính (3x2y3 – 12xy3 ): 3xy2
Bài 2:( 1,0 điểm)
a) Viết biểu thức x2 + 10x + 25 dưới dạng bình phương của một tổng rồi tính giá trị biểu thức
tại x = 95.
b) Cho hai số x,y thỏa mãn đẳng thức 2x2 + 2y2 + 2xy - 2x +2y + 2 = 0.
Tính giá trị biểu thức A = (x -2)2024 + (y +1)2025
Bài 3: (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) xy – 2y.
b) x2 – 2xy + y2 – 49
Bài 4: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi E là trung điểm BC. Trên tia AE lấy điểm F sao
cho AE = EF. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D vẽ đường vuông góc với AC cắt BC
tại H.
a) Tứ giác ABFC là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh DC . AB = AD. CB
c) Chứng minh
CB CH
=
CF HB
Bài 5: (1,0 điểm)
Bảng thống kê sau cho biết mức độ yêu thích môn Mĩ thuật của các bạn học sinh lớp 8A
Mức độ yêu thích
Rất thích
Thích
Không thích
Số lượng học sinh
10
17
12
a) Lớp 8A có bao nhiêu học sinh?
b) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
Bài 6: (0,5 điểm)
Cây cầu Cửa Đại bắc qua sông Thu Bồn có chiều dài khoảng 1,4 km (cây cầu được mô phỏng
bởi đoạn thẳng AB như trên hình 2). Để đo khoảng cách giữa hai điểm C và D trên hai bờ sông Thu
Bồn, người ta chọn điểm E trên đường thẳng AB sao cho ba điểm C,D, E thẳng hàng. Trên mặt đất
người ta đo được AE = 200 m, EC = 260 m. Em hãy tính khoảng cách giữa hai vị trí C và D trên bờ
sông (giả thiết hai bờ sông song song với nhau)?
( Hình 2)
--- Hết ---
B
E
D
A
C

H.1
A
B
C
D
E
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?
A. 30x3 – x.
B. 15y3 – xy.
C. -3x2.
D. 2x – 2023.
Câu 2: Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một hiệu ?
A. (a – b)2 = a2 - 2ab + b2.
C. (a – b)2 = a2 – b2.
B. (a - b)2 = a2 + 2ab + b2.
D. (a – b)2 = (a + b)(a – b).
Câu 3: Hằng đẳng thức A3 + B3 = (A + B )( A2 – AB + B2) có tên gọi là gì
A. Hiệu hai bình phương.
B. Hiệu hai lập phương.
C. Tổng hai lập phương.
D. Tổng hai bình phương.
Câu 4: Triển khai hằng đẳng thức ( x + 1 )2 ta được kết quả là
A. x2 – 2x + 1 .
B. x2 + 2x + 1.
C. x2 – x + 1.
D. x2 + x + 1.
Câu 5: Phân tích đa thức x2 – 9y2 thành nhân tử, ta được kết quả nào dưới đây?
A. (x – 3y )( x + 3y).
B. (x – 9y)2
C. (x – 9y )( x + 9y).
D. (x – y )( x + y).
Câu 6: Cho MNPQ là hình bình hành có MP = NQ thì tứ giác MNPQ là
A. Hình thoi.
B. Hình vuông.
C. Hình thang cân.
D. Hình chữ nhật.
Câu 7: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là
A. Hình bình hành.
B. Hình thang.
C. Hình thoi.
D. Hình thang cân.
Câu 8: Cho hình vẽ 1, biết DE // BC, tỉ số 𝐵𝐷
𝐴𝐷 bằng tỉ số nào dưới đây ?
Câu 9: Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 6 cm, AD là đường phân giác của tam giác
(D thuộc BC). Tỉ số độ dài của cạnh BD và CD là
A. 4
3∙
B. 1
4∙
C. 80
6∙
D. 3
4∙
Câu 10: Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN có tên gọi
là gì trong tam giác ABC?
A. Đường phân giác.
B. Đường trung bình.
C. Đường cao.
D. Đường trung tuyến.
Câu 11: Bạn An điều tra về điểm thi cuối học kỳ 1 môn Toán 8 của 10 học sinh lớp 8 và ghi lại kết
quả như sau 7; 8; 8,2 ; 9; 12; 10; 0; 8; 4; 1 .
Trong dãy dữ liệu thu được, giá trị không hợp lí là:
A. 1.
B. 12.
C. 0.
D. 8,2.
Câu 12:Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. Số học sinh thích uống trà sữa.
B. Số học sinh đi học muộn.
C. Số học sinh biết chơi bóng chuyền.
D. Số kg cân nặng của mỗi bạn học sinh.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
Họ, tên HS: ……………………......
Lớp: …………../…………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LỚP: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
Họ tên HS: ……………………......
Lớp: …………../…………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LỚP: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
A. 𝐴𝐸
𝐸𝐶 ∙
C.
𝐸𝐶
𝐴𝐶 ∙
B.
𝐴𝐸
𝐵𝐶 ∙
D.
𝐶𝐸
𝐸𝐴 ∙
MÃ ĐỀ B
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ CHÍNH THỨC

PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Trong các đơn thức 7x2y ; - 4xy2 ; 5xy; xy2 đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2xy2?
b) Thực hiện phép tính (8x3y2 – 12x3y ): 4x2y
Bài 2: (1,0 điểm)
a) Viết biểu thức x2 – 10x + 25 dưới dạng bình phương của một hiệu rồi tính giá trị biểu thức
tại x = 105.
b) Cho hai số x,y thỏa mãn đẳng thức 2x2 + 2y2 + 2xy - 2x +2y + 2 = 0.
Tính giá trị biểu thức A = (x -2)2024 + (y +1)2025
Bài 3: (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) xy + 3y.
b) x2 + 4xy +4y2 – 25
Bài 4: (2,5 điểm)
Cho tam giác MNP vuông tại M (MN < MP). Gọi I là trung điểm PN. Trên tia MI lấy điểm K
sao cho MI = IK. Tia phân giác của góc MNP cắt MP tại E. Từ E vẽ đường thẳng vuông góc với MP
cắt PN tại H.
a) Tứ giác MPKN là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh ME . PN = PE. MN
c) Chứng minh
NH PK
=
PH PN
Bài 5: (1,0 điểm)
Bảng thống kê sau cho biết mức độ yêu thích môn Âm nhạc của các bạn học sinh lớp 8A
Mức độ yêu thích
Rất thích
Thích
Không thích
Số lượng học sinh
15
10
12
a) Lớp 8A có bao nhiêu học sinh?
b) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
Bài 6: (0,5 điểm)
Cây cầu Cửa Đại bắc qua sông Thu Bồn có chiều dài khoảng 1,4 km (cây cầu được mô phỏng bởi
đoạn thẳng AB như trên hình 2). Để đo khoảng cách giữa hai điểm C và D trên hai bờ sông Thu Bồn,
người ta chọn điểm E trên đường thẳng AB sao cho ba điểm C,D, E thẳng hàng. Trên mặt đất người
ta đo được AE = 200 m, EC = 250m. Em hãy tính khoảng cách giữa hai vị trí C và D trên bờ sông
(giả thiết hai bờ sông song song với nhau)?
( Hình 2)
--- Hết ---
B
E
D
A
C