UBND QUN BÌNH THNH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
ĐỀ ĐỀ NGH
HC K 1 NĂM HC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian 90 phút (Kng k thi gian phát đ)
Bài 1: (2.0 đim) Tính:
a)
2 18 7 32 72 3 8 −+
b)
7 3 6 13 1
33
72 43
+−
−+
BÀI 2: (1.0 đim) Gii phương trình:
3
16 48 6 4 12 5
4
x
xx
+ −=
Bài 3: (1.5 đim) Cho hàm s
= 23yx
có đ th là (d1) và hàm s
=−+
12
2
yx
có đ th là (d2)
a) V (d1) và (d2) trên cùng mt h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao đim ca (d1) và (d2) bng phép tính
Bài 4: (0.75 đim) Din tích rng nhit đi trên Trái đt đưc cho bi hàm s:
718,3 4,6At=
Trong đó A tính bng triu hecta, t tính bng s năm k từ năm 1990. Hãy tính din tích rng
nhit đi vào cácm 1990 và 2023
Bài 5: (1.0 đim) Mt cái tháp đưc dng bên
b mt con ng, t mt đim đi din vi tháp
ngay b bên kia ngưi ta nhìn thy đnh tháp
vi góc nâng 600. T mt đim khác cách đim
ban đu 20 m ngưi ta cũng nhìn thy đnh tháp
vi góc nâng 300 (Hình minh ha). Tính chiu
cao ca tháp và b rộng ca sông.
Bài 6: (0,75 đim) Sau bui tng kết, lp
đi ăn kem mt quán gn trưng. Do quán mi khai
trương nên khuyến mãi, bt đu t ly th
5
giá mi ly kem gim
3000
đồng so vi giá ban
30
°
60
°
C
D
A
B
đầu. Lp
9A
mua
44
ly kem, khi tính tin ch ca hàng thy lp mua nhiu nên gim thêm
5%
s tin trên hóa đơn, vy s tin lp
9A
ch phi tr
513000
đồng. Hi giá ca mi ly kem
ban đu bao nhiêu?
Bài 7: (3.0 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O), từ M vẽ 2 tiếp tuyến MA; MB đến
đường tròn (A; B là các tiếp điểm), vẽ đường kính AE, OM cắt AB tại H.
a) Chng minh: A đi xng B qua MO, suy ra BE // OM.
b) ME ct đưng tròn ti D. Chng minh:
.
=MH MO
MD ME
c) Gi F là trung đim ca DE. OF ct AB ti K. Chng minh: KD là tiếp tuyến ca đưng
tròn (O)
---HẾT---
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1 (2.0 điểm). Tính:
a)
2 18 7 32 72 3 8 −+
1
=
2 22 2
2 3 .2 4 . 6 .2 3. 2 .2
72
−+
0.5
22.32624.723.2 +=
262622826 +=
0.25
222=
0.25
b)
7 3 6 13 1
33
72 43
+−
−+
1
3(7 2) 13(4 3) 3
13
72
−−
= +−
0.25
×
3
343343= +− =
0.25
Bài 2 (1.0 điểm). Giải phương trình:
3
16 48 6 4 12 5
4
x
xx
+ −=
1
3
16( 3) 6 4( 3) 5
4
x
xx
−− + =
ĐK:
3x03x
0.25
(*)4333235xxx −− −+ =
5
33
x−=
0.25
50
3
25
39
x
−=
0.25
52
9
x=
(nhn)
Vy tập nghiệm ca phương trình là S =
52
9



0.25
Bài 3 (1.5 điểm). Cho hàm s
= 23yx
có đồ thị (d1) và hàm s
=−+
12
2
yx
có đồ thị (d2)
a) V (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ. 1
(d1): 0.5
Lập bảng giá trị 0.25
Vẽ 0.25
Tương tự cho (d2) 0.5
b) Tìm toạ độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính. 0.5
Phương trình hoành độ giao điểm 0.25
Tìm toạ độ giao điểm của (d1) và (d2) là (2; 1) 0.25
Bài 4: (0.75 điểm)
- Vào năm 1990: A = 718,3 – 4,6.0 = 718,3 (triệu hecta) 0,25
- Vào năm 2023: A = 718,3 – 4,6.(2023 - 1990) = 566,5 (triệu hecta) 0,25
- Kết luận 0,25
Bài 5: ( 1.0 đim )
ABC có: BC =AB. cotC
ABD có : BD = AB.cotD
Suy ra CD = ABcotD AB cotC 0.25
Suy ra AB
17,32 m 0.25
Suy ra BC
17,32 . cot 60 = 10m 0.25
Vy chiều cao tòa nhà là 17,32 m. Bề rộng con sông là 10m 0.25
Bài 6: ( 0,75 đim )
Gi
x
(đồng) là giá tin mỗi ly kem ban đu
*x
Giá tin mt ly kem sau gim là:
3000x
(đồng)
Sau khi gim tiếp thêm thêm
00
5
s tin trên hóa đơn lp
9A
phi tr
513000
đồng nên ta có
phương trình:
4 40( 3000) 95% 513000xx

 


0.25
15000x
( nhn ) 0.25
Vy giá ban đu ca ly kem là 15 000( đng ) 0.25
Bài 7: (3 đim)
a) C/m: OM là đưng trung trc ca AB 0.25
Suy ra : A đi xng B qua OM 0.25
C/m : BE AB
BE // OM 0.25
b) C/m: AM2 = MD.ME 0.5
C/m: AM2 = MH.MO 0.25
.
=MH MO
MD ME
0.25
c) C/m: OF.OK = OD2 0.5
C/m : ΔOFD đng dng ΔODK (c-g-c) 0.25
KD là tiếp tuyến ca đưng tròn 0.25
K
F
H
D
E
B
A
O
M