MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- MÔN TOÁN- LỚP 9
NĂM HỌC: 2021-2022
Chủ đề Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Chủ đề 1 ( 18 tiết)
Khái niệm căn bậc hai. CTBH và
HĐT:
2
A
=A
Xác định căn bậc
hai của 1 số
Rút gọn biểu thức
chứa căn.
Thực hiện
phép tính
Rút gọn
căn bậc
hai.
Số câu: 11
Số điểm: 2,75 đ
Tỉ lệ: 32,4%
5 3 1 2 11
Chủ đề 2 ( 10 tiết )
Hàm số bậc nhất và đồ thị
Xác định hàm số
bậc nhất, tính chất
đồng biến, nghịch
biến. Nhận biết
hai đường thẳng
song song, cắt
nhau, trùng nhau.
Xác định giá trị
tham số để hai
đường thẳng song
song, cắt nhau,
trùng nhau.
Thực hiện
phép tính
để tìm tọa
độ giao
điểm hai
đường
thẳng cắt
nhau.
Số câu: 6
Số điểm: 1,5 đ
Tỉ lệ: 17,6%
3 2 1 6
Chủ đề 3 ( 14 tiết )
Một số hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vuông
Tỉ số lượng giác của một góc
nhọn.
Xác định đường
cao, tỉ số lượng
giác
Tính độ dài cạnh.
Hệ thức giữa cạnh
và góc.
Thực hiện
phép tính
Số câu: 8
Số điểm: 2,0 đ
Tỉ lệ: 23,5%
4 3 1 8
Chủ đề 4 ( 15 tiết )
Đường tròn
Xác định được
tâm, vẽ đường
tròn, tính chất đối
xứng của đường
tròn
Xác định được
bán kính, đường
kính, dây, khoảng
cách từ tâm đến
dây của đường
tròn.
Vẽ hình,
tính độ dài
dây,
khoảng
cách từ
tâm đến
dây của
đường
tròn.
Số câu: 9
Số điểm: 2,25 đ
Tỉ lệ: 26,5%
4 4 1 9
Tổng số câu: 34
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
16
4,0 đ
40%
12
3,0đ
30%
4
2,0 đ
20%
2
1,0 đ
10%
34
10đ
100%
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ: TOÁN- KHTN M HỌC 2021- 2022
Họ và tên: ……………………… MÔN: TOÁN- Lớp 9
Lớp: …… (Thời gian làm bài 90 phút)
II. TỰ LUẬN: (3điểm)
Bài 1:(1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a.
+
3
72 12 2 27 3 75
2
b. Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng (d): y = 2x
và (d): y = -x + 3
c. Rút gọn: A = sin2200 + sin2300 + sin2400 + sin2500 + sin2600 + sin2700.
Bài 2:(0,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính 5cm, dây AB = 8cm. Tính khoảng cách từ tâm O
đến dây AB.
Bài 3:(1 điểm) a. Rút gọn biểu thức P =
1 1
1
:
x x x
x
x x x x x
(với x > 0 và x
1)
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q = x -
2021x
------ HẾT ------
……………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ: TOÁN- KHTN M HỌC 2021- 2022
Họ và tên: ……………………… MÔN: TOÁN- Lớp 9
Lớp: …… (Thời gian làm bài 90 phút)
II. TỰ LUẬN: (3điểm)
Bài 1:(1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a.
+
3
72 12 2 27 3 75
2
b. Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng (d): y = 2x
và (d): y = -x + 3
c. Rút gọn: A = sin2200 + sin2300 + sin2400 + sin2500 + sin2600 + sin2700.
Bài 2:(0,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính 5cm, dây AB = 8cm. Tính khoảng cách từ tâm O
đến dây AB.
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 3:(1 điểm) a. Rút gọn biểu thức P =
1 1
1
:
x x x
x
x x x x x
(với x > 0 và x
1)
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q = x -
2021x
------ HẾT ------
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ: TOÁN- KHTN M HỌC 2021- 2022
Họ và tên: ……………………… MÔN: TOÁN- Lớp 9
Lớp: …… (Thời gian làm bài 90 phút)
ĐỀ I
(Đề có 28 câu trắc nghiệm, 3 bài tự luận, in trong 3 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 bằng:
A. -4 B. 4 C.
4
D.
4
Câu 2: Biểu thức
x42
có nghĩa khi :
A.
B.
C.
D.
2
1
x
Câu 3: Kết quả nào sau đây là đúng ?
A.
36643664
B.
5225
C.
2
9a 3a=
D.
2 50 100=
Câu 4: Phương trình
2
.x -
50
= 0 có nghiệm là:
A. x = 5 B. x = -5 C. x = 25 D. x = -25
Câu 5: Kết quả nào sau đây là đúng?
A.
3131 2
B.
xx 2
C.
11
D.
1221 2
Câu 6: Giá trị của biểu thức
1 1
9 16
+
bằng:
A.
1
5
B.
2
7
C.
5
12
D.
7
12
Câu 7: Rút gọn biểu thức
2 8+
ta được:
A.
10
B.
16
C.
2 2
D.
3 2
Câu 8: Tính
4 2
28a b
, ta được kết quả
A. 14a2b B.
b
2a2
7
C. - 2a2b
7
D. 2a2b
7
Câu 9: Cho hàm số
1
( ) 6
3
f x x= +
. Khi đó
( 3)f
bằng:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất ?
A.
2 5y x= +
B.
4y x=
C.
3
5
yx
=
; D.
3
2( )
4
y x=
.
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A.
1
y 3
x
= +
B. y = 3x + 4 C. y = 0x +
2
D. y = 2x2 - 5
Câu 12: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. Đồ thị hàm số y = ax + b (a
0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
B. Đồ thị hàm số y = ax + b (a
0) là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.
C. Đồ thị hàm số y = ax + b (a
0) là đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng b.
D. Đồ thị hàm số y = ax + b (a
0) song song với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
Câu 13: Đường thẳng y = 2x+3 song song với đường thẳng nào sau đây:
A. y = 2x+2 B. y = -2x+ 2 C. y = 3x+3 D. y = 3x +
3
2
Câu 14:
ABC vuông tại A, AH
BC tại H (H
BC) cho BH = 4cm , CH = 9cm thì độ dài AH là:
A. 13cm B. 36cm C. 6cm D.
13
cm
Câu 15:
ABC vuông tại A; AH
BC tại H (H
BC) cho AB = 6cm; CB = 9cm thì độ dài BH là:
A.
4
3
cm B. 2cm C.
3
4
cm D. 4cm
Câu 16:
ABC vuông tại A. Biết
0
ˆ30B=
; BC = 5cm, khi đó ta có độ dài của AC là:
A.
5 3
3
cm B. 2,5cm C. 2cm D. 5
3
cm
Câu 17:
ABC vuông tại A, thì:
A. sinC =
AB
BC
B. sinC =
AC
BC
C. sinC =
AC
AB
D. sinC =
AB
AC
Câu 18: Đẳng thức nào sau đây sai:
A. sin 600 = cos 300 B. tan 450 = cot 450 C. cos 850 = sin 150 D. cot 560 = tan 340
Câu 19: Cho hình vẽ bên, hệ thức nào sai ?
A.
2
.h b c
=
B.
. .a h b c
=
C.
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
D.
2 2 2
h b c= +
Câu 20: Với góc
α
nhọn tùy ý, hệ thức nào đúng?
A. sin2
α
+ cos2
α
= 1 B. tan
α
. cot
α
= -1 C. sin2
α
- cos2
α
= 1 D. tan
α
=
Câu 21: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Qua ba điểm thẳng hàng, ta chỉ vẽ được một và chỉ một đường tròn.
B. Qua ba điểm không thẳng hàng, ta chỉ vẽ được một và chỉ một đường tròn.
C. Đường tròn là hình có hai trục đối xứng.
D. Đường tròn là hình không có tâm đối xứng.
Câu 22: Đường tròn tâm O có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:
A. Có khoảng cách đến O nhỏ hơn hoặc bằng 3cm. B. Cách đều O
C. Có khoảng cách đến O bằng 3cm. D. Có khoảng cách đến O lớn hơn 3cm.
Câu 23:
ABC đều, cạnh bằng 5cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:
A.
5 3cm
B.
2 3cm
C.
5 3 cm
2
D.
5 3 cm
3
Câu 24: Cho đường tròn tâm (O), hai tiếp tuyến tại B và C cắt nhau ở A. Gọi H là giao điểm của OA
và BC. Ta có:
A. HB = HC B. BC
OA C . AB = AC D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 25: Cho đường thẳng a và 1 điểm O cách a một khoảng 4cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính
10cm. Khi đó đường thẳng a:
A. Không cắt đường tròn (O) B. Cắt đường tròn(O) tại hai điểm.
C. Tiếp xúc với đường tròn (O) D. Không cắt hoặc tiếp xúc với đường tròn.
Câu 26:
ABC có AB= 3cm , AC= 4cm, BC= 5cm . Vẽ đường tròn (B; BA). Khi đó:
A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA) B. BC là tiếp tuyến của đường tròn (B;BA)
C. AB là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA) D. AC không cắt đường tròn (B;BA)
Câu 27: Cho đường tròn (O; 25cm), dây MN= 40cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN là:
A. 10cm B. 12cm C. 15cm D. 20cm.
Câu 28:
ABC vuông tại A có AB= 6cm, AC= 8cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng:
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 10cm
II. TỰ LUẬN: (3điểm)
Bài 1:(1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a.
+
3
72 12 2 27 3 75
2
b. Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng (d): y = 2x
và (d): y = -x + 3
c. Rút gọn: A = sin2200 + sin2300 + sin2400 + sin2500 + sin2600 + sin2700.
Bài 2:(0,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính 5cm, dây AB = 8cm. Tính khoảng cách từ tâm O
đến dây AB.
Bài 3:(1 điểm) a. Rút gọn biểu thức P =
1 1
1
:
x x x
x
x x x x x
(với x > 0 và x
1)
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q = x -
2021x
------ HẾT ------