UBND HUYN C CHI ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
TRƯỜNG THCS TH TRN 2 MÔN: TOÁN 9 - NH: 2023 – 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
Bài 1 (2,5 đim) Thc hin phép tính (thu gn):
a)
1
3 48 300 5 12 9 27
2
+ −+
b)
2
19 8 3 (1 2 3 ) −−
333 1
)21 3 3 2
c
−−
−−
Bài 2 (2,0 đim) Cho hàm s:
( )
1: 21dy x= +
( )
2
:4dy x=−+
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép toán.
Bài 3 (1,5 đim) Nhà may A sn xut mt lô áo gồm 200 chiếc áo vi tin vn là 30 000
000 đồng và giá bán mỗi chiếc là 300 000 đồng. Khi đó, gọi K (đồng) là s tin li (hoc l)
của nhà máy khi bán t chiếc áo
a) Thiết lp hàm s của K theo t .
b) Hi cn phải bán bao nhiêu chiếc áo mới có thể thu hi
vốn ban đầu ?
c) Để lời 6 000 000 đồng thì cần bán bao nhiêu chiếc áo ?
Bài 4 (1,0 điểm) Từ chân một cái tháp (đoạn CD) cao 51m
người ta nhìn thấy đỉnh một tòa nhà (đoạn AB) với góc nâng
300.Trong khi đó từ chân tòa nhà lại nhìn thấy đỉnh tháp với
góc nâng 600 . Tính chiều cao của tòa nhà?
Bài 5 (1,0 điểm) Vào ngày “ Black Friday” cửa hàng điện tử giám giá 10% cho các mặt
hàng. Nếu mua online thì được giảm tiếp 5% trên giá đã giảm.
a) Bình mua online 1 bộ máy vi tính với giá niêm yết là 15 000 000 đồng (đã bao gồm thuế
VAT) vào ngày trên thì phải trả bao nhiêu tiền?
b) Cùng lúc đó, Bình mua thêm đĩa cài đặt phần mềm diệt virus ABC bản quyền 1 năm và
phải trả tất cả là 13 081 500 đồng. Hỏi đĩa cài đặt phần mềm diệt virus ABC giá niêm yết là
bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng nghìn)
ĐỀ THAM KHO
51m
30
60
°
h
D
B
A
C
Bài 6 (2,0 đim) Qua đim A ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (B, C là tiếp điểm)
a) Chứng minh: AO là đường trung trực của BC.
b) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh: AH.HO = BH.CH.
c) AO cắt đường tròn (O; R) tại I và K ( I nằm giữa A và O). Chứng minh: AI.KH = IH.KA.
Hết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Đáp án
Thang
đim
1
(2,5đ) a)
1
3 48 300 5 12 9 27
2
+ −+
=
12 3 5 3 10 3 27 3+− +
=
34 3
0,5
b)
2
19 8 3 (1 2 3 ) −−
=
( ) ( )
22
4 3 1 23 −−
=
4 3 1 23 −−
=
( ) ( )
4 3 23 1−−
=
5 33
0,25 x4
( ) ( )
333 1
)21 3 3 2
3 31 1 3 2
32 32 2
3 3 2 ...
2 32 2 2
13
c
−−
−−
−+
= = +−− ==
0,5x2
2
(2đ)
a)Lp bảng giá trị v (d
1
) và (d
2
)
0,25 x4
b)Phương trình hoành độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) là
21 4 3 3 1xx x x+=−+ = =
Thay x = 1 vào (d1) :
2 1 2.1 1 3yx= += +=
Vy tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là
( )
1; 3
0,25 x4
3
(1,5đ)
a) Hàm s ca K theo t là K = 300 000 t – 30 000 000 ( với 0 ≤ t ≤ 200 )
0,5
b) Khi thu hồi vn thì K = 0. Thế K = 0 vào công thức K = 300 000 t – 30 000
000 ta được
0 = 300 000 t – 30 000 000
t = 100 ( nhận )
Vy cần bán 100 chiếc áo nhà máy mới thu hồi được v
n
0,25x2
c) Thế K = 6 000 000 vào công thức K = 300 000 t 30 000 000 ta được
6 000 000 = 300 000 t – 30 000 000
t = 120 ( nhận )
Vy cn phi bán ra 120 chiếc áo mới lời 6 000 000 đồng
0,25x2
4
(1đ)
Tính AC =
0
60Tan
CD
=
3
51
(m)
Tính AB = AC. tan 300 =
3
51
.
3
3
= 17
Chiều cao của tòa nhà 17(m)
0,5
0,5
5
(1đ)
a/ S tin Bình phi tr khi mua 1 bộ máy vi tính:
15 000 000.(1 10%)(1 5%) = 12 825 000 (đồng)
b/ S tiền Bình mua đĩa cài đặt phn mm dit virus ABC:
13 081 500 – 12 825 000 = 256 500 (đồng)
Giá niêm yết của đĩa cài đặt phn mm diệt virus ABC:
256 500 : (1 – 5%) : (1 10%) = 300 000 (đồng)
0,25
0,25
0,25
0,25
6
(2đ)
a) AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến ct nhau)
OB = OC = R
AO là đường trung trc của đoạn thng BC 0,25đ)
0,25x3
b)
ABO vuông tại B có đường cao BH
AH.HO =BH2 (hệ thức lượng)
Mà BH = HC nên AH.HO = BH.HC
0,25x3
c) OB = OI (Bkính)
⇒∆
BOI cân tại O
OBI OIB⇒=
0
ABI IBO IBH OBI 90 ABI IBH+=+==
BI là phân giác
ABH
0,25
AI AB
IH BH
⇒=
(t/c phân giác trong của
ABH) (1)
Mà IB
BK (
IBK nội tiếp đường tròn (O) có IK là đường kính)
BI là phân giác trong nên BK là phân giác ngoài của
ABH
AK AB
HK BH
⇒=
(2)
Từ (1) và (2)
AI AK AI.KH AK.IH
IH KH
⇒= =
0,25
A.KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9
TT
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông
hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
1
Căn
thc
Căn bậc hai và căn
bậc ba của s thc 1 2
25
2
Hàm s
và đ th
Hàm s y = ax +b
(a 0) 1
20
3
Toán
thc tế Hàm s, gim giá 1 1
25
4
H thc
lượng
trong
tam
giác
vuông
T s lượng giác
ca góc nhn. Mt
s h thc v cnh
và góc trong tam
giác vuông
1
10
5
Đường
tròn
Tính cht tiếp tuyến
của đường tròn. 2 1
20
H thức lượng trong
tam giác vuông.
Tam giác đờng
dng.
Tng
2
6
2
T l %
2
0%
60%
20
%
100
T l chung
20%
80%
100
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9
TT Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ĐI S
1 Căn
thc
Căn bậc hai
và căn bậc
ba của s
thc
Thông hiểu:
Tính được giá trị
(đúng hoặc gần
đúng) căn bậc hai,
căn bậc ba của một
số hữu tỉ bằng máy
tính cầm tay.
1
(TL1)
0,5đ
Vn dng
Thc hiện đưc
mt s phép tính v
căn thức bc hai, trc
căn thức mẫu).
1
(TL2)
0,75đ
1
(TL3)
0,75đ