
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN TOÁN - LỚP 9 . THỜI GIAN : 90 PHÚT
TT
(1)
Chương/Ch
ủ
đ
ề
(2)
N
ộ
i dung/đơn v
ị
ki
ế
n th
ứ
c
(3)
M
ứ
c đ
ộ
đánh giá
(4 -11)
T
ổ
ng
% điểm
(12)
NB TH VD VDC
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 Căn bậc hai,
căn bậc ba
Căn bậc hai,bậc ba và hằng đẳng
thức
1
(TN1)
1
(TL1a)
7,5%
(0,75 đ)
Liên h
ệ
gi
ữ
a phép nhân, chia và
phép khai phương. Biến đổi, rút
gọn biểu thức chứa căn thức bậc
hai.
2
(TN2; 3)
2
(TL1b,c)
15%
(1,5 đ)
2 Hàm số bậc
nhất.
Hàm số bậc nhất
2
(TN 4;5)
1
(TL2a)
10%
(1 đ)
Đường thẳng song song và đường
thẳng cắt nhau
Hệ số góc của đường thẳng y = ax
+b (a 0)
2
(TN6; 7)
2
(TL 2b,c)
1
(TL4)
20%
(2 đ)
3 Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
Một số hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông.
1
(TN8)
1
(TL3c)
12,5%
(1,25 đ)
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
1
(TN9)
2,5%
(0,25 đ)
4 Đường tròn Sự xác định đường tròn. Tính
chất đối xứng của đường tròn.
Đường kính và dây cung của
đường tròn.Liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến dây.
2
(TN10; 11)
5%
(0,5 đ)

Vị trí tương đối của đường thẳng
và đường tròn.Vị trí tương đối của
hai đường tròn
1
(TN12)
2,5%
(0,25 đ)
Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn.
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt
nhau
1 + hình
(TL3a)
1
TL(3b)
1
(TL3d)
25%
(2,5 đ)
Tổng 12 2 5 2 2 23
Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 70% 30% 100

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 . NĂM HỌC 2023 – 2024.
MÔN: TOÁN 9
TT Chương/ chủ
đề
Nội dung/đơn
vị kiến thức
Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 Căn bậc hai,
căn bậc ba
Căn bậc hai,bậc
ba và hằng đẳng
thức
Nhận biết:
- Nhận biết, kí hiệu về căn bậc hai số
của số thực không âm.
-Nhận biết tìm điều kiện xác định của
biểu thức
- Nhận biết định nghĩa căn bậc ba của một
số thực.
- Nhận biết hằng đẳng thức
Thông hiểu:
- Tính được căn bậc hai của một số hoặc
biểu thức là bình phương của một số
- Thực hiện được một số phép tính đơn
giản về căn bậc ba.
- Tính được căn bậc ba của một số biểu
diễn được thành lập phương của một số
khác
Vận dụng
- Vận dụng HĐT để rút gọn biểu thức và
giải được các bài toán liên quan.
1(TL1a)
0,5 điểm
1(TN1)
0,25 điểm
Liên hệ giữa
phép nhân, chia
và phép khai
phương. Biến
đổi, rút gọn biểu
thức chứa căn
thức bậc hai.
Nhận biết
- Nhận biết quy tắc khai phương một tích
- Nhận biết khai phương một thương.
Nhận biết khử mẫu, trục căn thức ở mẫu.
- Nhận biết đưa thừa số vào dấu căn để
So sánh hai số
Thông hiểu:
- Biết dùng các qui tắc khai phương một
tích nhân các căn thức bậc hai trong tính
toán và biến đổi rút gọn biểu thức
2(TN 2; 3)
0,5 điểm
2 (TL 1b,c)
1 điểm

- Biết cách chứng minh định lí về liên hệ
giữa phép nhân
- Biết cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn
và đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Biết các phép biến đổi đơn giản
để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
- Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn; trục
căn ở mẫu
- Biết cách rút gọn biểu thức .
Vận dụng
- Biết vận dụng linh hoạt các phép tính
giải bài tập về khai phương một tích,
thương.
- Thực hiện được một số phép biến đổi
đơn giản về khử mẫu và trục căn thức ở
mẫu.
-Vận dụng giải các bài tập về rút gọn, so
sánh, chứng minh, giải phương trình
-Vận dụng giải được các bài tập dạng rút
gọn biểu thức .
Vận dụng cao
- Biến đổi linh hoạt biểu thức chứa căn
bậc hai để giải các bài toán liên quan.
2
Hàm số bậc
nhất.
Hàm số bậc nhất
Nhận biết
- Nhận biết được các khái niệm về
hàm số, biến số, hàm số có thể cho
bằng bảng, bằng công thức.
- Mô tả được khi y là hàm số của x,
thì có thể viết y = f(x); y = g(x), ...
- Hiểu khái niệm hàm số đồng biến
trên R, nghịch biến trên R.
Thông hiểu
- Tính thành thạo các giá trị của hàm số
khi cho
trước biến số; biết biểu diễn các
cặp số (x; y) trên mặt phẳng tọa độ;
2(TN 4 ; 5)
0,5 điểm
1(TL 2a)
0,5 điểm

biết vẽ thành thạo đồ thị của hsố y = ax
Trình bày đúng khái niệm và tính chất
của hàm số bậc nhất
- Hiểu đồ thị của hàm số y = ax + b (a
0) là mộ
t đường thẳng luôn cắt trục tung
tại điểm có tung độ là b song song với
đường thẳng y = ax nếu b
0 hoặ
c trùng
với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
- Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
(a
0) ,
bằng cách xác định hai điểm
thuộc đồ thị.
Vận dụng
-Biết cách chứng minh được hàm số
y = ax + b đồng biến, nghịch biến
trên R
- Biết làm bài tập vẽ đồ thị, tìm giao điểm
hai đồ thị, tính chu vi diện tích tam giác.
Đư
ờ
ng th
ẳ
ng
song song và
đường thẳng cắt
nhau
Hệ số góc của
đường thẳng y =
ax +b (a
0)
Nhận biết
Nhận biết điều kiện để hai đường thẳng
y = ax + b (a
0)
và y = a’x + b’
(a’
0)
cắt nhau, song song với nhau,
trùng nhau.
Thông hiểu
- Hiểu khái niệm hệ số góc tạo bởi đường
thẳng y = ax + b và trục Ox .
Vận dụng
- Vận dụng lý thuyết giải thành thạo
các bài tập liên quan.
- Xác định được hệ số góc của đường
thẳng y = ax + b và hiểu được rằng hệ số
góc của đường thẳng có liên quan mật
2 (TN 6 ; 7)
0,5 điểm
2 (TL 2b,c)
1 điểm
1(TL4)
0,5 điểm

