MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 9
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Căn bậc hai,
căn bậc ba
Câu 1,
2, 6
Bài
1a,b
Bài
2
Bài
5
- Số câu
hỏi
3
2
1
1
3
4
- Số
điểm:
0,75
1,25
1,0
0,5
0,75
2,75
Chủ đề 2:
Hàm số bậc
nhất
Câu
3,4,5,7
Bài
3b
- Số câu
hỏi
4
1
4
2
- Số điểm
1,0
0,5
1,0
1,25
Chủ đề 3: Hệ
thức lượng
trong tam giác
vuông
Câu
8,9,10
Bài
4a,
HV
- Số câu
hỏi
3
2
3
2
- Số điểm
0,75
1,5
0,75
1,5
Chủ đề 4:
Đường tròn
Câu
11
Câu
12
Bài
4b
Bài
4c
- Số câu
hỏi
1
1
1
1
2
2
- Số điểm
0,25
0,25
1,0
0,5
0,5
1,0
Tổng câu
11
1
5
2
2
12
10
Tổng điểm
2,75
0,25
3,25
2,0
1,0
3,0
7,0
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – TOÁN 9
Chủ đề
Câu
Mức độ
Mô tả
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chủ đề 1:
Căn bậc hai, căn
bậc ba.
Câu 1
1
Nhận biết căn bậc hai của một số
Câu 2
1
Biết tìm x để biểu thức dưới căn xác định
Câu 6
1
Biết căn bậc ba của một số
Chủ đề 2:
Hàm số bậc nhất
Câu 3
1
Nhận biết hàm số đồng biến, nghịch biến
Câu 4
1
Nhận biết hàm số bậc nhất
Câu 5
1
Nhận biết hai đường thẳng song song, cắt
nhau, trùng nhau
Câu 7
1
Nhận biết điểm thuộc, không thuộc đồ thị
Chủ đề 3:
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
Câu 8
1
Nhận biết hệ thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vuông
Câu
9,10
1
Nhận biết tỉ số lượng giác của góc nhọn
Chủ đề 4:
Đường tròn
Câu 11
1
Nhận biết điểm thuộc, không thuộc đường
tròn
Câu 12
2
Biết liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm
đến dây
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Chủ đề 1:
Căn bậc hai, căn
bậc ba
Bài
1a,b
2
Biết vận dụng các tính chất, các phép biến đổi về
căn bậc hai để rút gọn biểu thức, để tính giá trị
của biểu thức.
Bài 2
3
Biết vận dụng các tính chất, các phép biến đổi
về căn bậc hai để tìm x, để tìm nghiệm của
phương trình
Bài 5
4
Biết tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của một biểu
thức đại số
Chủ đề 2:
Hàm số bậc nhất
Bài 3a
1
Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b
Bài 3b
2
Hiểu điểm thuộc đồ thị hàm số, để tìm tọa độ của
một điểm theo yêu cầu
Chủ đề 3:
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
Bài 4
(HV)
2
Hiểu được nội dung đề bài, vẽ được tam giác
vuông, các đường cao theo yêu cầu
Bài 4a
2
Hiểu hệ thức về cạnh, góc trong tam giác vuông
tỉ số lượng giác của góc nhọn, để tìm độ dài
cạnh, số đo của một góc.
Chủ đề 4:
Đường tròn
Bài 4b
3
Vận dụng các kiến thức liên quan đến tam giác,
đường tròn, để chứng minh một đường thẳng
tiếp tuyến của đường tròn.
Bài 4c
4
Vận dụng các kiến thức liên quan đến tam giác, tứ
giác, đường tròn, để tìm diện tích của một hình.
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Chn ch cái trước ý tr lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giy làm bài)
Câu 1. Các căn bậc hai của 9 là
A. 3.
B. 3.
C.
3.
D. 81.
Câu 2. Giá tr ca x để
x - 3
có nghĩa là
A. x
0
.
B. x
0
.
C. x < 3.
D. x
3
.
Câu 3. Hàm số y = (m 2).x + 3 đồng biến khi
A. m >2.
B. m
- 2.
C. m
2.
D. m < 2.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?
A. y = 2x.
B. y = -3 + x.
C. y = 0x 1.
D. y =
2
3
x 3.
Câu 5. Cho hai hàm số: y = x + 3 và y = (2m 1).x 5. Với giá trị nào của m thì hai đường
thẳng song song với nhau
A. m
0.
B. m = -1.
C. m
1
2
.
D. m = 1.
Câu 6. Căn bậc ba của27
A. 3.
B. 3.
C.
3.
D. -9.
Câu 7. Đim nào sau đây thuc đ thm s y = 2x 3?
A. M(5; 4).
B. N(-1; -1).
C. P(-2; 1).
D. Q(1; -1).
Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài đường
cao AH bằng
A. 7cm.
B. 2cm.
C. 4,8cm.
D. 4cm.
Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A, sinC bằng
A.
AC
AB
B.
AB
AC
C.
AB
BC
D.
AC
BC
Câu 10. Cho
,AB
thoả mãn điều kiện
A
+
0
B 90=
, trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai
A. sinA = cosB.
B. tanB = cotA.
C. sin2A+cos2A = 1.
D. tanA.cotB = 1.
Câu 11. Đường tròn tâm O bán kính 5cm, M là điểm nằm trên đường tròn đó khi và chỉ khi
A. OM = 5cm.
B.
OM 5cm
.
C.
OM 5cm
.
D.
OM 5cm
.
Câu 12. Cho đường tròn (O) một dây
AB 6cm=
, khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng
4cm. Bán kính đường tròn (O) là
A. 3cm.
B. 4cm.
C. 5cm.
D. 6cm.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm) Cho các biểu thức
A =
3 2 27 4 12−+
; B =
2
1
xx x
x
(Với
0x
)
a) Rút gọn biểu thức A và B
b) Tính giá trị của biểu thức B tại x = 81
Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình:
9 27 3 6xx =
Bài 3. (1,25 điểm) Cho hàm số: y = x –3 có đồ thị là (d).
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số.
b) Tìm m để điểm H(2;m) thuộc đường thẳng (d).
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 4. (3,0 điểm) Cho
ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm và BC = 5cm. Kẻ đường
cao AH.
a) Tính đ dài đoạn thng BH và s đo góc ABC?
(Làm tròn đ dài đoạn thẳng đến ch s thp phân th nht và s đo góc làm tròn đến đ).
b) Vẽ đường tròn (B; BA), kéo dài AH cắt đường tròn tại E. Chứng minh: CE là tiếp tuyến
của đường tròn (B; BA).
c) Trên AH lấy một điểm I sao cho AI =
1
2
AH. Từ C kẻ đường thẳng song song AH cắt BI
kéo dài tại D. Tính diện tích tứ giác AHCD.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
2 1 3xx +
.
-------------Hết-------------
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Chn ch cái trước ý tr lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giy làm bài)
Câu 1. Các căn bậc hai của 16
A. 4.
B.
4.
C. 4.
D. 256.
Câu 2. Giá tr của x để
x+4
có nghĩa là
A. x
0
.
B. x
0
.
C. x < -4.
D. x
-4.
Câu 3. Hàm số y = (m 3).x 2 đồng biến khi
A. m >3.
B. m
3.
C. m
-3.
D. m < 3.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?
A. y = 3x.
B. y = 3 + x.
C. y = 2 + 0x.
D. y =
3
4
x - 2.
Câu 5. Cho hai hàm số: y = x 3 và y = (3m +4).x - 5. Với giá trị nào của m thì hai đường
thẳng song song với nhau
A. m
0.
B. m
1
2
.
C. m = -2.
D. m = -1.
Câu 6. Căn bậc ba của –64
A. 4.
B. -4.
C.
4.
D. -16.
Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đ thm s y = 3x 2?
A. N(1; 1).
B. M(-2; 4).
C. P(-3; 7).
D. Q(-1; 1).
Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AB = 4cm, AC = 3cm. Độ dài đường
cao AH bằng
A. 5cm.
B. 1cm.
C. 4,8cm.
D. 2,4cm.
Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A, sinB bằng
A.
AC
AB
B.
AB
AC
C.
AB
BC
D.
AC
BC
Câu 10. Cho
,AB
thoả mãn điều kiện
A
+
0
B 90=
, trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai
A. cosA = sinB.
B. tanA = cotB.
C. sin2B+cos2A = 1.
D. tanA.cotA = 1.
Câu 11. Đường tròn tâm O bán kính 3cm, M là điểm nằm trong đường tròn đó khi và chỉ khi
A. OM = 5cm.
B.
OM 5cm
.
C.
OM 5cm
.
D.
OM 5cm
.
Câu 12. Cho đường tròn (O) một dây AB = 8cm, khoảng cách từ m O đến dây AB bằng
3cm. Bán kính đường tròn (O) là
A. 6cm.
B. 5cm.
C. 4cm.
D. 3cm.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm) Cho các biểu thức
A =
2 5 18 2 32−+
; B =
2
1
xx x
x
+
+
(Với
0x
)
a) Rút gọn biểu thức A và B
b) Tính giá trị của biểu thức B tại x = 64
Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình:
4 4 16 9xx + =
Bài 3. (1,25 điểm) Cho hàm số: y = x 5 có đồ thị là (d).
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số.
b) Tìm m để điểm K(3;m) thuộc đường thẳng (d).
ĐỀ CHÍNH THỨC